Định nghĩa của từ naught

naughtnoun

hư không

/nɔːt//nɔːt/

Nguồn gốc của từ "naught" có thể bắt nguồn từ tiếng Anh cổ, khi nó được viết là "nāht" và phát âm là "nahht". Ban đầu, nó là một tính từ có nghĩa là "no" hoặc "not" và bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "nā" có nghĩa là "no" hoặc "not". Từ "naught" phát triển từ tiếng Anh cổ theo thời gian, khi "h" bị loại bỏ và "a" được đổi thành "o" để tuân thủ các quy tắc chính tả chuẩn của tiếng Anh trung đại. Trong tiếng Anh trung đại, "nawght" được dùng như một tính từ và danh từ có nghĩa là "nothing" hoặc "không có gì". Từ "naught" tiếp tục được dùng trong tiếng Anh đầu hiện đại như một danh từ có nghĩa là "nothing" hoặc "không phải bất cứ thứ gì". Nó cũng được dùng như một trạng từ có nghĩa là "hoàn toàn không". Việc sử dụng "naught" đã giảm dần mức độ phổ biến vào thế kỷ 17 khi từ "ne'er" (có nghĩa là "never") trở nên phổ biến hơn. Ngày nay, việc sử dụng "naught" rất hiếm trong tiếng Anh hiện đại, với các từ phổ biến hơn là "nothing" và "not" được ưa chuộng hơn. "Naught" đôi khi vẫn được sử dụng trong tiếng Anh phương ngữ, đặc biệt là ở miền Bắc nước Anh và Scotland, nơi nó vẫn thường được dùng như một danh từ có nghĩa là __TIẾNG ANH_KHÔNG_DỊCH__.

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(từ cổ,nghĩa cổ) không

exampleto set at naught: chế giễu; coi thường

meaning(toán học) số không

type tính từ

meaning(từ cổ,nghĩa cổ) vô tích sự, vô ích

exampleto set at naught: chế giễu; coi thường

namespace
Ví dụ:
  • The teacher scolded Johnny for being naughty in class, as he kept passing notes to his friends.

    Cô giáo mắng Johnny vì cậu bé nghịch ngợm trong lớp khi liên tục chuyền giấy cho bạn bè.

  • Sarah's little brother was being naughty and kept pulling her hair while she was watching TV.

    Em trai của Sarah rất nghịch ngợm và liên tục kéo tóc em khi em đang xem TV.

  • Max's naughty puppy dug a hole in the garden, leaving a mess for his owner to clean up.

    Chú chó hư của Max đã đào một cái hố trong vườn, để lại đống bừa bộn cho chủ nhân của mình dọn dẹp.

  • The children were being naughty at the dinner table, making loud noises with their utensils and talking with their mouths full.

    Những đứa trẻ nghịch ngợm ở bàn ăn, chúng gây ra tiếng động lớn bằng đồ dùng và nói chuyện trong khi miệng vẫn đầy thức ăn.

  • Despite being told not to, Lily ran out onto the street, causing her mother to scold her and warn her not to be naughty again.

    Mặc dù đã được dặn không được làm vậy, Lily vẫn chạy ra đường, khiến mẹ cô bé phải mắng và cảnh cáo cô bé không được nghịch ngợm nữa.

  • Mark's naughty dog refused to stop barking at the neighbors, causing quite the disturbance.

    Con chó hư của Mark không chịu ngừng sủa vào nhà hàng xóm, gây ra khá nhiều náo loạn.

  • Emma's naughty parrot escaped from its cage and caused chaos, repeating rude words and causing a commotion.

    Con vẹt hư của Emma đã trốn thoát khỏi lồng và gây ra sự hỗn loạn, liên tục nói những lời thô lỗ và gây náo loạn.

  • The naughty cat knocked over a vase, sending flowers and water flying across the room.

    Con mèo nghịch ngợm đã làm đổ một chiếc bình, khiến hoa và nước bay khắp phòng.

  • Tom's naughty son kept sneaking candies and snacks from the cupboards, leaving wrappers and mess strewn about the kitchen.

    Cậu con trai hư của Tom cứ lén lấy kẹo và đồ ăn nhẹ từ tủ, để lại giấy gói và đồ ăn bừa bộn khắp bếp.

  • After a long day, Jane's naughty child threw a tantrum before bedtime, refusing to cooperate and complete their evening routine.

    Sau một ngày dài, đứa con hư của Jane đã nổi cơn thịnh nộ trước giờ đi ngủ, từ chối hợp tác và hoàn thành thói quen buổi tối của họ.

Từ, cụm từ liên quan

All matches