Định nghĩa của từ northward

northwardadjective

về phía bắc

/ˈnɔːθwəd//ˈnɔːrθwərd/

"Northward" là một từ ghép được hình thành từ các từ tiếng Anh cổ "norþ" (phía bắc) và "weard" (hướng về phía). Hậu tố "ward", phổ biến trong tiếng Anh, chỉ hướng hoặc chuyển động. Do đó, "northward" nghĩa đen là "hướng về phía bắc". Tính hướng này rất quan trọng trong ý nghĩa của từ, ngụ ý chuyển động hoặc định hướng theo hướng bắc.

Tóm Tắt

type danh từ

meaninghướng bắc

type tính từ & phó từ

meaningvề phía bắc

namespace
Ví dụ:
  • The migrating birds flew northward, seeking warmer weather and abundant resources during the summer months.

    Những loài chim di cư bay về phía bắc, tìm kiếm thời tiết ấm áp và nguồn tài nguyên dồi dào trong những tháng mùa hè.

  • The sun slowly began to rise in the east, painting the sky with hues of orange and pink, as the world came to life, and the chilly air of the night gave way to the warmth of the day - moving northward into the countryside.

    Mặt trời bắt đầu từ mọc lên ở phía đông, nhuộm bầu trời bằng những sắc cam và hồng, thế giới trở nên sống động, và không khí lạnh lẽo của màn đêm nhường chỗ cho hơi ấm của ban ngày - di chuyển về phía bắc vào vùng nông thôn.

  • The car's odometer ticked off the miles as it cut a path through the countryside on a northward journey towards the Atlantic coast.

    Đồng hồ đo quãng đường của chiếc xe tích tắc khi nó băng qua vùng nông thôn trong hành trình về phía bắc hướng tới bờ biển Đại Tây Dương.

  • The group of adventurers set out on horseback, traveling northward in search of a lost civilization.

    Nhóm nhà thám hiểm lên đường trên lưng ngựa, đi về phía bắc để tìm kiếm một nền văn minh đã mất.

  • The autumn colors painted the trees in a spectrum of vibrant hues before fading away as winter approached, with the leaves being carried away by the wind - moving northward towards the frozen tundra.

    Màu sắc mùa thu nhuộm lên cây cối những sắc màu rực rỡ trước khi phai dần khi mùa đông đến gần, khi những chiếc lá bị gió cuốn đi - di chuyển về phía bắc đến vùng lãnh nguyên băng giá.

  • In the winter months, families with oil lamps huddled together beneath their blankets, as the nights grew long, winds howled, snowflakes danced northward.

    Vào những tháng mùa đông, các gia đình quây quần bên nhau dưới những chiếc đèn dầu dưới chăn, khi đêm dài hơn, gió hú, những bông tuyết nhảy múa về phía bắc.

  • The explorer who had spent years delving deep into the heart of the African continent, moved northward accompanied by his primatologist and archaeologist colleagues, carrying invaluable anthropological treasures from his exploratory missions.

    Nhà thám hiểm đã dành nhiều năm đào sâu vào trung tâm lục địa châu Phi, di chuyển về phía bắc cùng các đồng nghiệp là nhà linh trưởng học và khảo cổ học, mang theo những kho báu nhân chủng học vô giá từ các chuyến thám hiểm của mình.

  • The flock of wild geese migrated northward, honking loudly, high above the rolling hills and valleys, searching for their winter home.

    Đàn ngỗng trời di cư về phía bắc, kêu to, cao trên những ngọn đồi và thung lũng nhấp nhô, tìm kiếm ngôi nhà trú đông của chúng.

  • In the springtime, a chorus of birds sang sweetly as the world emerged from its slumber. From the budding gardens, the newborn chicks took their first steps as they moved northward for their summer feed.

    Vào mùa xuân, một dàn hợp xướng chim hót líu lo khi thế giới thức giấc. Từ những khu vườn đang nảy nở, những chú gà con mới sinh bước những bước đầu tiên khi chúng di chuyển về phía bắc để kiếm thức ăn mùa hè.

  • The traveler looking towards the sky saw herds of migratory wildebeests moving northward in waves. The ancient path, made famous by a legendary lion, allowed them to cross the Mbunge river with ease.

    Lữ khách nhìn lên bầu trời thấy đàn linh dương đầu bò di cư di chuyển về phía bắc theo từng đợt. Con đường cổ xưa, được một con sư tử huyền thoại làm cho nổi tiếng, cho phép chúng băng qua sông Mbunge một cách dễ dàng.

Từ, cụm từ liên quan

All matches