a person who owns or works in a shop selling newspapers and magazines, and often sweets and cigarettes
người sở hữu hoặc làm việc trong một cửa hàng bán báo và tạp chí, thường là đồ ngọt và thuốc lá
- The local newsagent sells a wide variety of newspapers and magazines for early risers to enjoy with their morning coffee.
Người bán báo địa phương bán nhiều loại báo và tạp chí để những người dậy sớm có thể đọc cùng tách cà phê buổi sáng.
- It's convenient to have a newsagent just a few blocks away from my house, where I can quickly grab the daily paper every morning.
Thật tiện lợi khi có một sạp báo chỉ cách nhà tôi vài dãy nhà, nơi tôi có thể nhanh chóng mua được tờ báo hàng ngày vào mỗi buổi sáng.
- My newsagent offers discounts on bulk purchases, which is great for me as I like to collect different magazines on a weekly basis.
Người bán báo của tôi giảm giá khi mua số lượng lớn, điều này rất tuyệt đối với tôi vì tôi thích sưu tập nhiều tạp chí khác nhau hàng tuần.
- I've noticed that my newsagent now stocks organic snacks, making it a one-stop-shop for all my daily needs.
Tôi nhận thấy rằng cửa hàng tạp hóa của tôi hiện có bán đồ ăn nhẹ hữu cơ, đáp ứng mọi nhu cầu hàng ngày của tôi.
- As I walked past the newsagent today, I noticed a bright red "Help Wanted" sign in the window, perhaps a new job opportunity for someone looking to work in this industry.
Hôm nay, khi đi ngang qua một sạp báo, tôi để ý thấy một tấm biển màu đỏ tươi ghi "Cần tuyển người" trên cửa sổ, có lẽ là một cơ hội việc làm mới cho người muốn làm trong ngành này.
a shop that sells newspapers, magazines, sweets, etc.
một cửa hàng bán báo, tạp chí, đồ ngọt, v.v.
- I'll go to the newsagent's on my way home.
Tôi sẽ đến quầy bán báo trên đường về nhà.