Định nghĩa của từ neighbouring

neighbouringadjective

lân cận

/ˈneɪbərɪŋ//ˈneɪbərɪŋ/

"Neighboring" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "neahgebûr", theo nghĩa đen có nghĩa là "người sống gần". Từ "neah" có nghĩa là "near" và "gebûr" có nghĩa là "dweller" hoặc "người hàng xóm". Theo thời gian, "neahgebûr" đã phát triển thành "neighbour" và "neighbouring" có nghĩa là "nằm gần hoặc bên cạnh". Từ này đã được sử dụng trong tiếng Anh trong nhiều thế kỷ, phản ánh tầm quan trọng của sự gần gũi và cộng đồng trong lịch sử loài người.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningbên cạnh, láng giềng

examplethe village: làng bên

examplethe neighbouring fields: những cánh đồng bên cạnh

namespace
Ví dụ:
  • The neighboring town of Winchester has a population of over 0,000 people.

    Thị trấn Winchester lân cận có dân số hơn 0.000 người.

  • Our hotel is located in a neighborhood that is neighboring to many popular tourist attractions.

    Khách sạn của chúng tôi tọa lạc tại một khu phố gần nhiều điểm tham quan du lịch nổi tiếng.

  • The neighboring cities have agreed to collaborate on a joint project to improve public transportation.

    Các thành phố lân cận đã đồng ý hợp tác thực hiện một dự án chung nhằm cải thiện giao thông công cộng.

  • The company's office building is situated near several neighboring businesses that contribute to the local economy.

    Tòa nhà văn phòng của công ty nằm gần một số doanh nghiệp lân cận có đóng góp vào nền kinh tế địa phương.

  • My house is neighboring a park that my kids love to visit every weekend.

    Nhà tôi ở cạnh một công viên mà bọn trẻ nhà tôi rất thích tới đó vào mỗi cuối tuần.

  • The neighboring town of Colchester has a long history that dates back to Roman times.

    Thị trấn Colchester lân cận có lịch sử lâu đời bắt nguồn từ thời La Mã.

  • Our neighboring country, France, is a major trade partner for our manufacturing industry.

    Nước láng giềng của chúng tôi, Pháp, là đối tác thương mại lớn của ngành sản xuất của chúng tôi.

  • The neighborhood where we live is neighboring a bustling farmer's market that sells fresh produce and homemade goods.

    Khu phố nơi chúng tôi sống nằm cạnh một khu chợ nông sản nhộn nhịp bán nông sản tươi sống và hàng hóa tự làm.

  • The neighboring city of Bristol is known for its vibrant music scene and has produced many famous musicians.

    Thành phố lân cận Bristol nổi tiếng với nền âm nhạc sôi động và đã sản sinh ra nhiều nhạc sĩ nổi tiếng.

  • The neighboring community college offers a variety of courses that are open to students from neighboring districts.

    Cao đẳng cộng đồng lân cận cung cấp nhiều khóa học dành cho sinh viên ở các quận lân cận.

Từ, cụm từ liên quan

All matches