Định nghĩa của từ neighbour

neighbournoun

hàng xóm

/ˈneɪbə/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "neighbour" có một lịch sử hấp dẫn! Danh từ "neighbour" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "neignor", có nghĩa là "nearby" hoặc "gần". Đến lượt mình, từ này bắt nguồn từ tiếng Latin "in vicem", dịch là "ở một nơi gần ["vicem" có nghĩa là "nơi"]". Lần đầu tiên sử dụng "neighbour" được ghi chép có từ thế kỷ 12, khi nó ám chỉ một người sống gần hoặc bên cạnh một người khác. Theo thời gian, cách viết và cách phát âm đã thay đổi, ảnh hưởng đến thuật ngữ tiếng Anh hiện đại. Điều thú vị là khái niệm "neighbour" có ý nghĩa văn hóa phong phú, thường tượng trưng cho cộng đồng, sự hợp tác và hỗ trợ lẫn nhau. Cụm từ Kinh thánh nổi tiếng __TIẾNG ANH_KHÔNG_DỊCH__ (Mác 12:31, Lê-vi Ký 19:18) thể hiện ý tưởng này, nhấn mạnh tầm quan trọng của tình yêu thương và sự tôn trọng giữa những người hàng xóm.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningngười hàng xóm, người láng giềng, người ở bên cạnh; vật ở cạnh

examplethe wood neighbours upon the lake: khu rừng ở ngay cạnh hồ

meaningngười đồng loại

examplebe kind to your neighbour: nên tử tế với người đồng loại

type động từ (song (ạy) kh upon, with)

meaningở gần, ở bên, ở cạnh

examplethe wood neighbours upon the lake: khu rừng ở ngay cạnh hồ

namespace

a person who lives next to you or near you

một người sống cạnh bạn hoặc gần bạn

Ví dụ:
  • We've had a lot of support from all our friends and neighbours.

    Chúng tôi đã nhận được rất nhiều sự hỗ trợ từ tất cả bạn bè và hàng xóm.

  • Our next-door neighbours are very noisy.

    Hàng xóm bên cạnh của chúng tôi rất ồn ào.

  • She's been a very good neighbour to me.

    Cô ấy là một người hàng xóm rất tốt với tôi.

Ví dụ bổ sung:
  • I've just met our new neighbours.

    Tôi vừa gặp những người hàng xóm mới của chúng ta.

  • He's having a barbecue and he's inviting all the neighbours.

    Anh ấy đang tổ chức tiệc nướng và mời tất cả hàng xóm đến.

  • Residents rushed to help their elderly neighbours.

    Người dân vội vã đến giúp đỡ những người hàng xóm lớn tuổi.

  • Her music was annoying the neighbours.

    Âm nhạc của cô ấy làm phiền hàng xóm.

  • They are near neighbours of ours.

    Họ ở gần hàng xóm của chúng tôi.

a country that is next to or near another country

một quốc gia nằm cạnh hoặc gần một quốc gia khác

Ví dụ:
  • What is Britain's nearest neighbour?

    Hàng xóm gần nhất của Anh là gì?

  • Consider Canada, our neighbor to the north.

    Hãy xem xét Canada, nước láng giềng của chúng ta ở phía bắc.

Ví dụ bổ sung:
  • The country is vulnerable to attack from hostile neighbours.

    Đất nước này dễ bị tấn công từ các nước láng giềng thù địch.

  • The programme is the envy of many of our European neighbours.

    Chương trình này khiến nhiều nước láng giềng châu Âu của chúng ta phải ghen tị.

a person or thing that is standing or located next to another person or thing

một người hoặc vật đang đứng hoặc nằm cạnh người hoặc vật khác

Ví dụ:
  • Stand quietly, children, and try not to talk to your neighbour.

    Các con hãy đứng yên và cố gắng đừng nói chuyện với người hàng xóm.

  • The tree fell slowly, its branches caught in those of its neighbours.

    Cái cây đổ xuống từ từ, những cành của nó vướng vào những cành bên cạnh.

  • She leaned over to her nearest neighbour and whispered something.

    Cô nghiêng người sang người hàng xóm gần nhất và thì thầm điều gì đó.

any other human

bất kỳ con người nào khác

Ví dụ:
  • We should all love our neighbours.

    Tất cả chúng ta nên yêu thương hàng xóm của mình.

Từ, cụm từ liên quan