Định nghĩa của từ nativity

nativitynoun

Chúa giáng sinh

/nəˈtɪvəti//nəˈtɪvəti/

Từ "nativity" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Nó bắt nguồn từ động từ "nasci", có nghĩa là "sinh ra". Hậu tố "-ty" được thêm vào để tạo thành danh từ "nativity," dùng để chỉ hành động được sinh ra hoặc sự kiện sinh ra. Trong thần học Cơ đốc giáo, Nativity đặc biệt ám chỉ đến sự ra đời của Chúa Jesus Christ. Thuật ngữ này đã được sử dụng từ thế kỷ 14 để mô tả các sự kiện xung quanh sự ra đời của Chúa Jesus, bao gồm sự ra đời của Người tại Bethlehem, chuyến viếng thăm của các nhà thông thái và sự tôn thờ của những người chăn cừu. Từ "nativity" thường được sử dụng thay thế cho "Christmas" để chỉ mùa lễ và lễ kỷ niệm ngày sinh của Chúa Jesus.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự sinh đẻ

meaning(tôn giáo) (the nativity) lễ Thánh đản

meaning(the nativity) ảnh Chúa giáng sinh

namespace

the birth of Jesus Christ, celebrated by Christians at Christmas

sự ra đời của Chúa Giêsu Kitô, được các Kitô hữu kỷ niệm vào dịp Giáng sinh

Ví dụ:
  • The church's annual nativity play tells the story of Jesus' birth with the help of young actors and musical numbers.

    Vở kịch Chúa giáng sinh hàng năm của nhà thờ kể về câu chuyện Chúa Jesus ra đời với sự góp mặt của các diễn viên trẻ và các tiết mục âm nhạc.

  • Every Christmas, the school puts on a nativity play where the children dress up as shepherds, angels, and wise men.

    Mỗi dịp Giáng sinh, trường đều dựng vở kịch Chúa giáng sinh, trong đó trẻ em hóa trang thành người chăn cừu, thiên thần và nhà thông thái.

  • During the nativity service at church, the priest reads the story of the birth of Jesus from the Bible.

    Trong buổi lễ giáng sinh tại nhà thờ, linh mục sẽ đọc câu chuyện về sự ra đời của Chúa Jesus từ Kinh thánh.

  • My youngest daughter is so excited for the nativity play this year because she's been chosen to play Mary.

    Con gái út của tôi rất háo hức với vở kịch Chúa giáng sinh năm nay vì cháu được chọn vào vai Mary.

  • In addition to the nativity play, the church holds a Christmas market with food and crafts to raise money for charity.

    Ngoài vở kịch Chúa giáng sinh, nhà thờ còn tổ chức chợ Giáng sinh với thực phẩm và đồ thủ công để gây quỹ từ thiện.

a picture or a model of the baby Jesus Christ and the place where he was born

một bức tranh hoặc mô hình của Chúa Giêsu Kitô và nơi Ngài sinh ra

Từ, cụm từ liên quan