danh từ
ruấy khũi bõ
(như) nanny
bảo mẫu
/ˈnæni//ˈnæni/Thuật ngữ "nanny" có nguồn gốc từ tiếng Anh và có thể bắt nguồn từ thời Trung cổ. Trước đây, các bảo mẫu, còn được gọi là y tá, chủ yếu được thuê để cho trẻ sơ sinh bú sữa mẹ cho một người mẹ không thể tự mình làm điều đó, do bệnh tật hoặc các lý do khác. Từ tiếng Anh cổ "hlinan" có nghĩa là "làm dịu" dường như là gốc của từ "nanny". Thuật ngữ này lần đầu tiên được sử dụng vào cuối thế kỷ 17 dưới dạng "nane", dùng để chỉ một y tá, người cũng sẽ chăm sóc các nhu cầu chung của trẻ sơ sinh, chẳng hạn như cho ăn, tắm rửa và mặc quần áo. Cách viết của từ này đã thay đổi theo thời gian, với các biến thể như "nanie" và "nannie" trở nên phổ biến hơn vào khoảng đầu thế kỷ 19. Đến thế kỷ 19, thuật ngữ "nanny" đã mở rộng ra ngoài phạm vi chỉ những người cho con bú, và bắt đầu ám chỉ người chăm sóc trẻ nhỏ, đặc biệt là con gái của tầng lớp thượng lưu giàu có. Những bảo mẫu này thường được đưa đến từ các vùng nông thôn, vì người ta tin rằng họ sẽ là người nuôi dưỡng tốt hơn, được nuôi dưỡng trong một xã hội truyền thống và coi trọng gia đình hơn. Ngày nay, ý nghĩa của "nanny" đã mở rộng hơn nữa và có thể được sử dụng để mô tả bất kỳ ai có trách nhiệm chăm sóc trẻ em, theo cách chính thức hoặc không chính thức, bất kể họ có tham gia vào việc cho con bú hay không. Bảo mẫu cũng có thể được thuê để chăm sóc trẻ em tại nhà, tại các trung tâm chăm sóc trẻ em và trong các lĩnh vực chăm sóc khác.
danh từ
ruấy khũi bõ
(như) nanny
a person whose job is to take care of young children in the children’s own home
người có công việc chăm sóc trẻ nhỏ tại nhà riêng của trẻ
Cô nộp đơn xin làm bảo mẫu cho gia đình Rickman.
Cô được nhận làm bảo mẫu cho hai đứa con nhỏ của họ.
Gia đình chúng tôi gần đây đã thuê một bảo mẫu tốt bụng và chu đáo để trông con khi chúng tôi đi làm.
Người bảo mẫu đến đúng giờ mỗi sáng và giúp bọn trẻ mặc quần áo, ăn sáng và chuẩn bị đến trường.
Cô đã tạo ra một thói quen vui vẻ và có cấu trúc cho trẻ em, bao gồm vui chơi ngoài trời, giờ kể chuyện và các hoạt động nghệ thuật và thủ công.
a grandmother
Bà ngoại
Khi nào Nanny sẽ đến ở lại?
bà và ông của tôi
Từ, cụm từ liên quan
All matches