Định nghĩa của từ myth

mythnoun

Chuyện hoang đường

/mɪθ//mɪθ/

Từ "myth" bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp mýthos, ban đầu dùng để chỉ bất kỳ câu chuyện nói hoặc viết nào, bất kể nó được coi là sự thật hay hư cấu. Người Hy Lạp sử dụng mýthos để chỉ những câu chuyện sử thi, câu chuyện tôn giáo và các tài khoản lịch sử. Trong văn học và triết học Hy Lạp cổ điển, thuật ngữ thần thoại mang một ý nghĩa chuyên biệt, biểu thị một loại câu chuyện giải thích nguồn gốc và bản chất của vũ trụ và vị trí của nhân loại trong đó. Những câu chuyện thần thoại này thường liên quan đến các nhân vật siêu nhiên hoặc thần thánh và có nguồn gốc sâu xa từ các truyền thống văn hóa và tín ngưỡng tôn giáo. Trong thời hiện đại, ý nghĩa của thần thoại đã phát triển phần nào. Mặc dù vẫn dùng để chỉ những câu chuyện hoặc câu chuyện huyền thoại, thuật ngữ này thường được sử dụng để mô tả một câu chuyện tượng trưng truyền tải những hiểu biết quan trọng về văn hóa hoặc tâm lý. Theo nghĩa này, thần thoại có thể được coi là một phép ẩn dụ hoặc ẩn dụ làm sáng tỏ trải nghiệm của con người. Tóm lại, nguồn gốc của từ "myth" có thể bắt nguồn từ ngôn ngữ và văn hóa Hy Lạp cổ đại, khi từ này có nghĩa là bất kỳ loại câu chuyện hay tường thuật nào, nhưng sau đó đã được dùng để chỉ một loại truyền thuyết hoặc câu chuyện tượng trưng cụ thể cung cấp cái nhìn sâu sắc về tình trạng của con người.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningthần thoại

meaningchuyện hoang đường, vật hoang đường; chuyện tưởng tượng, vật tưởng tượng

namespace

a story from ancient times, especially one that was told to explain natural events or to describe the early history of a people; this type of story

một câu chuyện từ thời cổ đại, đặc biệt là câu chuyện được kể để giải thích các sự kiện tự nhiên hoặc mô tả lịch sử ban đầu của một dân tộc; loại truyện này

Ví dụ:
  • ancient Greek myths

    thần thoại Hy Lạp cổ đại

  • a creation myth (= that explains how the world began)

    một huyền thoại sáng tạo (= giải thích cách thế giới bắt đầu)

  • the heroes of myth and legend

    những anh hùng của huyền thoại và truyền thuyết

Ví dụ bổ sung:
  • the creation myths of the people of the Pacific North-West

    huyền thoại sáng tạo của người dân vùng Tây Bắc Thái Bình Dương

  • a myth about a golden apple

    huyền thoại về quả táo vàng

  • The story parallels the creation myth of the ancient Babylonians.

    Câu chuyện song song với huyền thoại sáng tạo của người Babylon cổ đại.

  • The battle has become part of national myth.

    Trận chiến đã trở thành một phần huyền thoại dân tộc.

Từ, cụm từ liên quan

something that many people believe but that does not exist or is false

điều mà nhiều người tin nhưng không tồn tại hoặc sai

Ví dụ:
  • It is time to dispel the myth of a classless society (= to show that it does not exist).

    Đã đến lúc xua tan huyền thoại về một xã hội không giai cấp (= cho thấy rằng nó không tồn tại).

  • Contrary to popular myth, women are not worse drivers than men.

    Trái ngược với quan niệm phổ biến, phụ nữ không lái xe tệ hơn nam giới.

Ví dụ bổ sung:
  • It's a myth that cats only swish their tails when they are angry.

    Có chuyện hoang đường rằng mèo chỉ quẫy đuôi khi chúng tức giận.

  • an attempt to perpetuate the myth of male superiority

    một nỗ lực nhằm duy trì huyền thoại về sự ưu việt của nam giới

  • a popular myth about twins

    một huyền thoại phổ biến về cặp song sinh

  • They have peddled the myth that women are too shy to ask for a pay rise.

    Họ đã truyền bá huyền thoại rằng phụ nữ quá ngại ngùng khi yêu cầu tăng lương.

  • We are trying to lay to rest the myths surrounding Alzheimer's disease.

    Chúng tôi đang cố gắng xóa tan những lầm tưởng xung quanh bệnh Alzheimer.

Từ, cụm từ liên quan