tính từ
di động, tính có thể di chuyển
movable prooetry: động sản
có thể di chuyển
/ˈmuːvəbl//ˈmuːvəbl/"Moveable" là sự kết hợp của hai từ tiếng Anh cổ: "move" (có nghĩa là "thay đổi vị trí") và "able" (có nghĩa là "có khả năng"). Bản thân từ "move" bắt nguồn từ "mūban" trong tiếng Đức nguyên thủy, và cuối cùng bắt nguồn từ "meue-" trong tiếng Ấn-Âu nguyên thủy, có nghĩa là "di chuyển, khuấy động". Do đó, "moveable" biểu thị một thứ gì đó có khả năng di chuyển hoặc di dời.
tính từ
di động, tính có thể di chuyển
movable prooetry: động sản
that can be moved from one place or position to another
có thể được di chuyển từ nơi này hoặc vị trí khác
phân vùng di chuyển
một con búp bê có đầu cử động được
Giáo viên yêu cầu học sinh mang bàn di động của mình đến giữa phòng để thảo luận nhóm.
Các vách ngăn di động được sử dụng để chia phòng họp lớn thành các không gian họp nhỏ hơn.
Người thợ mộc đã lắp đặt các kệ di động trong bếp để linh hoạt hơn trong việc cất giữ và sắp xếp đồ đạc.
able to be taken from one house, etc. to another
có thể được đưa từ một ngôi nhà, vv đến một ngôi nhà khác