Định nghĩa của từ most

mostdeterminer

lớn nhất, nhiều nhất, nhất, hơn cả

/məʊst/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "most" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Nó bắt nguồn từ "mōst", là dạng so sánh nhất của "mōste", có nghĩa là "gần như tất cả" hoặc "almost all." Từ này có liên quan đến từ tiếng Anh cổ "mōt", có nghĩa là "remainder" hoặc "phần còn lại". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), từ "most" phát triển theo nghĩa hiện đại, chỉ số lượng hoặc mức độ lớn nhất hoặc lớn nhất của một cái gì đó. Ví dụ, "he is most wise" có nghĩa là "anh ấy khôn ngoan nhất" hoặc "anh ấy khôn ngoan đến mức độ lớn nhất". Ngày nay, từ "most" được sử dụng như dạng so sánh nhất của nhiều tính từ, chỉ mức độ cao nhất hoặc lớn nhất của một phẩm chất hoặc đặc điểm. Nó cũng được sử dụng như một từ hạn định để chỉ sự đủ điều kiện hoặc so sánh, chẳng hạn như trong cụm từ "most people like chocolate."

Tóm Tắt

type tính từ, cấp cao nhất của much & many

meaninglớn nhất, nhiều nhất

examplemost of the time: phần lớn thời gian

examplemost of the people: đa số nhân dân

meaninghầu hết, phần lớn, đa số

examplethis is a most interesting book: đây là một cuốn sách hay lắm

examplemost likely: chắc chắn lắm

meaning(xem) part

type phó từ

meaningnhất, hơn cả

examplemost of the time: phần lớn thời gian

examplemost of the people: đa số nhân dân

meaninglắm, vô cùng, cực kỳ

examplethis is a most interesting book: đây là một cuốn sách hay lắm

examplemost likely: chắc chắn lắm

namespace

the largest in number or amount

lớn nhất về số lượng hoặc số lượng

Ví dụ:
  • Who do you think will get (the) most votes?

    Bạn nghĩ ai sẽ nhận được nhiều phiếu bầu nhất?

  • She had the most money of all of them.

    Cô ấy có nhiều tiền nhất trong số họ.

  • I spent most time on the first question.

    Tôi dành phần lớn thời gian cho câu hỏi đầu tiên.

  • Who ate the most?

    Ai ăn nhiều nhất?

  • The director has the most to lose.

    Giám đốc là người bị mất nhiều nhất.

more than half of somebody/something; almost all of somebody/something

hơn một nửa ai đó/cái gì đó; gần như tất cả ai đó/cái gì đó

Ví dụ:
  • I like most vegetables.

    Tôi thích hầu hết các loại rau.

  • Most classical music sends me to sleep.

    Hầu hết nhạc cổ điển đều khiến tôi buồn ngủ.

  • As most of you know, I've decided to resign.

    Như hầu hết các bạn đều biết, tôi đã quyết định từ chức.

  • Most of the people I had invited turned up.

    Hầu hết những người tôi mời đều có mặt.

  • There are thousands of verbs in English and most (of them) are regular.

    Có hàng nghìn động từ trong tiếng Anh và hầu hết (trong số đó) đều có quy tắc.

Thành ngữ

at (the) most
not more than
  • As a news item it merits a short paragraph at most.
  • There were 50 people there, at the very most.
  • for the most part
    mostly; usually
  • The contributors are, for the most part, professional scientists.
  • make the most of something/somebody/yourself
    to gain as much advantage, pleasure, etc. as you can from somebody/something
  • It's my first trip abroad so I'm going to make the most of it.
  • She doesn't know how to make the most of herself (= make herself appear in the best possible way).