Định nghĩa của từ monoculture

monoculturenoun

độc canh

/ˈmɒnəkʌltʃə(r)//ˈmɑːnəkʌltʃər/

Thuật ngữ "monoculture" dùng để chỉ việc canh tác một loại cây trồng hoặc một loài duy nhất trên quy mô lớn. Bản thân từ này bắt nguồn từ gốc tiếng Hy Lạp "mono", nghĩa là một, và "cultura", nghĩa là canh tác. Trong nông nghiệp, độc canh ngày càng trở nên phổ biến trong những thế kỷ gần đây do những tiến bộ về công nghệ và khoa học. Nông dân hiện có thể canh tác một loại cây trồng duy nhất với số lượng lớn và hiệu quả hơn vì nó đòi hỏi ít lao động và tài nguyên hơn so với việc trồng nhiều loại cây trồng. Tuy nhiên, kỹ thuật sản xuất này đã dẫn đến một số hậu quả không mong muốn. Các hoạt động canh tác độc canh đã dẫn đến mất đa dạng sinh học vì việc phụ thuộc vào một loại cây trồng duy nhất không để lại nhiều không gian cho các loài khác phát triển. Ngoài ra, canh tác độc canh có thể dẫn đến suy thoái đất vì việc thiếu luân canh có thể làm cạn kiệt chất dinh dưỡng của đất và dẫn đến sự tích tụ của sâu bệnh. Hơn nữa, canh tác độc canh thường đòi hỏi phải sử dụng thuốc trừ sâu và phân bón tổng hợp, có thể gây ra những tác động tiêu cực đến môi trường, chẳng hạn như ô nhiễm nguồn nước và gây hại cho các sinh vật không phải mục tiêu. Tóm lại, nguồn gốc của từ "monoculture" ám chỉ đến việc canh tác một loại cây trồng duy nhất, nhưng hậu quả của kỹ thuật canh tác này vượt xa định nghĩa cơ bản của nó. Khi xã hội tiếp tục vật lộn với những tác động của canh tác độc canh, điều quan trọng là phải xem xét tầm quan trọng của việc bảo tồn đa dạng sinh học và áp dụng các phương pháp canh tác bền vững hơn.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự độc canh

namespace

the practice of growing only one type of crop on a certain area of land

thực hành chỉ trồng một loại cây trồng trên một diện tích đất nhất định

a set of shared beliefs and ways of behaving that is the same in every part of a society, organization, etc.; a society or organization that is like this

một tập hợp các niềm tin và cách ứng xử chung giống nhau ở mọi bộ phận của một xã hội, tổ chức, v.v.; một xã hội hoặc tổ chức giống như thế này

Ví dụ:
  • a global economic monoculture

    một nền kinh tế độc canh toàn cầu

  • He decries what he sees as academia's progressive monoculture.

    Ông lên án những gì ông coi là sự đơn điệu tiến bộ của giới học thuật.