Định nghĩa của từ module

modulenoun

Mô -đun

/ˈmɒdjuːl//ˈmɑːdʒuːl/

Từ "module" bắt nguồn từ tiếng Latin, trong đó "modulus" có nghĩa là "thanh đo" hoặc "đơn vị chuẩn". Vào thế kỷ 15, thuật ngữ "module" xuất hiện trong tiếng Anh, ám chỉ một đơn vị đo lường chuẩn hoặc một phần của thứ gì đó được đo. Vào thế kỷ 17, thuật ngữ này có một ý nghĩa mới trong âm nhạc, ám chỉ một đơn vị đo lường âm nhạc, chẳng hạn như một mẫu nhịp điệu hoặc một cụm từ giai điệu. Vào thế kỷ 20, khái niệm thiết kế mô-đun xuất hiện trong kiến ​​trúc, kỹ thuật và khoa học máy tính, trong đó mô-đun ám chỉ một đơn vị chức năng độc lập hoặc một hệ thống con có thể dễ dàng thêm vào, loại bỏ hoặc sắp xếp lại để tạo thành một hệ thống lớn hơn. Ngày nay, từ "module" được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm giáo dục, kinh doanh và công nghệ, để chỉ một đơn vị học tập riêng biệt, một hệ thống con hoặc một thành phần phần mềm có thể được tái sử dụng và lắp ráp với các mô-đun khác để tạo thành một hệ thống hoặc ứng dụng lớn hơn.

Tóm Tắt

typedanh từ

meaningđơn vị đo

meaning môđun, suất

meaning bộ phận tháo rời được (máy tính điện tử...)

typeDefault

meaning(đại số) môđun m. with differentiation môđun vi phân, môđun có

meaningphép lấy vi phân

meaningalgebra m. môđun đại số

namespace

a unit that can form part of a course of study, especially at a college or university in the UK

một đơn vị có thể là một phần của khóa học, đặc biệt là tại một trường cao đẳng hoặc đại học ở Anh

Ví dụ:
  • The course consists of ten core modules and five optional modules.

    Khóa học bao gồm mười mô-đun cốt lõi và năm mô-đun tùy chọn.

Ví dụ bổ sung:
  • Participants who complete 10 online modules will receive their certificates in June.

    Những người tham gia hoàn thành 10 học phần trực tuyến sẽ nhận được chứng chỉ vào tháng 6.

  • The course material is divided into four modules.

    Tài liệu khóa học được chia thành bốn mô-đun.

  • Each student takes five modules.

    Mỗi học sinh học năm học phần.

a unit of a computer system or program that has a particular function

một đơn vị của hệ thống máy tính hoặc chương trình có chức năng cụ thể

Ví dụ:
  • You can buy memory modules to increase storage capacity.

    Bạn có thể mua mô-đun bộ nhớ để tăng dung lượng lưu trữ.

  • New software modules include a virtual memory tool.

    Các mô-đun phần mềm mới bao gồm một công cụ bộ nhớ ảo.

one of a set of separate parts or units that can be joined together to make a machine, a piece of furniture, a building, etc.

một trong những tập hợp các bộ phận hoặc đơn vị riêng biệt có thể được nối với nhau để tạo thành một cỗ máy, một món đồ nội thất, một tòa nhà, v.v.

Ví dụ:
  • Ships are now built in modules rather than built in a whole from the base up.

    Các con tàu hiện được chế tạo theo mô-đun thay vì được chế tạo tổng thể từ cơ sở trở lên.

a unit of a spacecraft that can function independently of the main part

một đơn vị của tàu vũ trụ có thể hoạt động độc lập với phần chính

Ví dụ:
  • Photographs were taken from a lunar module

    Những bức ảnh được chụp từ mô-đun mặt trăng

  • the tiny command module of the spaceship

    mô-đun chỉ huy nhỏ của tàu vũ trụ

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

belt and braces
(informal)taking more actions than are really necessary to make sure that something succeeds or works as it should
  • a belt-and-braces policy