Định nghĩa của từ mi

minoun

tôi

/miː//miː/

"Mi" là một từ phổ biến được sử dụng trong nhiều ngôn ngữ, thường có nghĩa là "của tôi". Nó bắt nguồn từ tiếng Latin "meus", cũng có nghĩa là "của tôi". Người ta cho rằng từ "meus" có nguồn gốc từ "*me" trong ngôn ngữ Ấn-Âu nguyên thủy, có nghĩa là "mine." Theo thời gian, từ này lan sang nhiều ngôn ngữ khác nhau, phát triển thành các dạng tương tự như "mi" trong tiếng Tây Ban Nha, tiếng Ý và tiếng Bồ Đào Nha.

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(âm nhạc) Mi

namespace
Ví dụ:
  • La música mi encanta. (The music enchants me.)

    Tôi yêu âm nhạc. (Âm nhạc mê hoặc tôi.)

  • Nunca me ha dejado. (It never leaves me.)

    Anh ấy chưa bao giờ rời bỏ tôi. (Nó không bao giờ rời bỏ tôi.)

  • Me ha afectado profundamente. (It has affected me deeply.)

    Nó đã ảnh hưởng đến tôi sâu sắc. (Nó đã ảnh hưởng đến tôi sâu sắc.)

  • Me olvidé de pagar la factura. (I forgot to pay the bill.)

    Tôi quên thanh toán hóa đơn. (Tôi quên thanh toán hóa đơn.)

  • Me dió a entender. (It became clear to me.)

    Me dió a entender. (Tôi đã hiểu rõ điều đó.)

  • Me asusta la noche oscura. (I am afraid of the dark night.)

    Đêm tối làm tôi sợ hãi. (Tôi sợ đêm tối.)

  • Me alegró mucho verlo de nuevo. (I was very happy to see him again.)

    Tôi rất vui khi được gặp lại anh ấy. (Tôi rất vui được gặp lại anh ấy.)

  • Me hubiera gustado que vinieses conmigo. (I would have liked you to come with me.)

    Tôi rất muốn bạn đi cùng tôi. (Tôi muốn bạn đi cùng tôi.)

  • Me resultó muy útil su ayuda. (His help proved very useful.)

    Tôi thấy sự giúp đỡ của bạn rất hữu ích. (Sự giúp đỡ của anh ấy tỏ ra rất hữu ích.)

  • Me acuerdo muy bien de aquel día. (I remember that day very well.

    Tôi nhớ rất rõ ngày hôm đó. (Tôi nhớ rất rõ ngày hôm đó.

Từ, cụm từ liên quan

All matches