Định nghĩa của từ mebibyte

mebibytenoun

MebiByte

/ˈmebibaɪt//ˈmebibaɪt/

"Mebibyte" là một thuật ngữ tương đối mới, ra đời do nhu cầu đặt tên đơn vị nhị phân chính xác. Vào những ngày đầu của máy tính, "megabyte" thường được sử dụng thay thế cho 1.048.576 byte (2^20), mặc dù về mặt kỹ thuật nó có nghĩa là 1.000.000 byte. Điều này dẫn đến sự nhầm lẫn. Để giải quyết vấn đề này, Ủy ban Kỹ thuật Điện tử Quốc tế (IEC) đã giới thiệu tiền tố "mebi" vào năm 1998, có nghĩa là 2^20. Vì vậy, một mebibyte (MiB) bằng 1.048.576 byte, đảm bảo tính rõ ràng trong các phép tính dựa trên nhị phân.

namespace
Ví dụ:
  • The new database software allows for the storage of up to 24 megabytes, which equals one mebibyte.

    Phần mềm cơ sở dữ liệu mới cho phép lưu trữ tới 24 megabyte, tương đương với một mebibyte.

  • To transfer a 0 megabyte file takes approximately 25 seconds at a rate of 4 mebibytes per second.

    Để truyền một tập tin có dung lượng 0 megabyte mất khoảng 25 giây với tốc độ 4 mebibyte mỗi giây.

  • The game requires at least 512 mebibytes of RAM to run smoothly.

    Trò chơi yêu cầu ít nhất 512 mebibyte RAM để chạy mượt mà.

  • The backup system saves all critical data in multiple locations, with each copy stored in a separate mebibyte.

    Hệ thống sao lưu lưu tất cả dữ liệu quan trọng ở nhiều vị trí, mỗi bản sao được lưu trữ trong một mebibyte riêng biệt.

  • The external hard drive has a capacity of 2 terabytes, which is equivalent to 2,048 mebibytes.

    Ổ cứng ngoài có dung lượng 2 terabyte, tương đương với 2.048 mebibyte.

  • In order to install the operating system and all necessary applications, you will need a computer with at least 1 mebibyte of available storage space.

    Để cài đặt hệ điều hành và tất cả các ứng dụng cần thiết, bạn sẽ cần một máy tính có ít nhất 1 mebibyte dung lượng lưu trữ trống.

  • The new mobile phone model comes with 512 mebibytes of internal memory, expandable via a MicroSD card.

    Mẫu điện thoại di động mới này có bộ nhớ trong 512 MB, có thể mở rộng thông qua thẻ MicroSD.

  • Using compression software, you can reduce a 2 gigabyte file to 512 mebibytes without any significant loss in quality.

    Bằng cách sử dụng phần mềm nén, bạn có thể giảm một tệp tin 2 gigabyte xuống còn 512 mebibyte mà không làm giảm đáng kể chất lượng.

  • Each user on the network is assigned 256 mebibytes of storage space for their personal files.

    Mỗi người dùng trên mạng được cấp 256 mebibyte dung lượng lưu trữ cho các tệp cá nhân của họ.

  • The GPS navigation system of the car requires a constant stream of data that consumes approximately mebibytes per hour.

    Hệ thống định vị GPS của ô tô yêu cầu luồng dữ liệu liên tục, tiêu tốn khoảng mebibyte mỗi giờ.

Từ, cụm từ liên quan

All matches