danh từ
cung mê; đường rồi
(nghĩa bóng) trạng thái hỗn độn, trạng thái rối rắm
to be in a maze: ở trong một trạng thái rối rắm
Default
đường nối, mê lộ
mê cung
/meɪz//meɪz/Từ "maze" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "mæz", có nghĩa là "labyrinth" hoặc "delusion". Thuật ngữ này có thể được mượn từ các từ tiếng Bắc Âu cổ "mázr" hoặc "manuel" cũng có nghĩa là "labyrinth". Việc sử dụng sớm nhất được ghi chép của từ "maze" trong tiếng Anh có thể bắt nguồn từ khoảng năm 1250 sau Công nguyên dưới dạng "mes" hoặc "meys", tương tự như tiếng Anh Scotland hiện đại "meezy". Cách viết hiện tại "maze" trở nên phổ biến vào khoảng thế kỷ 15. Thuật ngữ "maze" bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp "labýrinthos", dùng để chỉ một cấu trúc phức tạp với nhiều con đường có thể khiến du khách bối rối và mất phương hướng. Thuật ngữ này đã được sử dụng từ thời cổ đại và được phổ biến thông qua các mô tả về mê cung thần thoại của Vua Minos trên đảo Crete. Khái niệm về một mê cung phức tạp đã trở thành một chủ đề phổ biến ở châu Âu thời trung cổ, trong cả bối cảnh ngoại giáo và Cơ đốc giáo, và thuật ngữ "maze" đã được liên kết với các bức tường, hàng rào hoặc các rào cản khác tạo thành mê cung nhân tạo cho mục đích giải trí hoặc giáo dục. Nhìn chung, nguồn gốc của từ "maze" có thể bắt nguồn từ tiếng Anh cổ, có khả năng chịu ảnh hưởng từ ngôn ngữ Scandinavia, và nó làm nổi bật mối liên hệ từ nguyên giữa tiếng Anh, tiếng Na Uy và tiếng Hy Lạp cũng như ý nghĩa văn hóa và văn học lâu dài của mê cung như một biểu tượng của thử thách, sự phức tạp và sự nhầm lẫn.
danh từ
cung mê; đường rồi
(nghĩa bóng) trạng thái hỗn độn, trạng thái rối rắm
to be in a maze: ở trong một trạng thái rối rắm
Default
đường nối, mê lộ
a system of paths separated by walls or hedges built in a park or garden, that is designed so that it is difficult to find your way through
một hệ thống các lối đi được ngăn cách bởi các bức tường hoặc hàng rào được xây dựng trong công viên hoặc vườn, được thiết kế sao cho khó tìm được đường đi qua
Chúng tôi bị lạc trong mê cung.
mê cung hàng rào nổi tiếng ở Cung điện Hampton Court
Từ, cụm từ liên quan
a complicated network of paths and passages
một mạng lưới phức tạp gồm các con đường và lối đi
Tòa nhà là một mê cung của các hành lang.
Thành phố cổ là một mê cung thú vị dành cho khách du lịch hiện đại.
Tôi theo anh qua một mê cung những con hẻm chật hẹp.
a large number of complicated rules or details that are difficult to understand
một số lượng lớn các quy tắc phức tạp hoặc chi tiết khó hiểu
Nhiều người nộp đơn xin trợ cấp bị cản trở bởi mê cung các quy định và điều kiện.
một mê cung các quy định
Họ không có chuyên môn để giải quyết mê cung quan liêu cần thiết để được chứng nhận.
a printed puzzle in which you have to draw a line that shows a way through a complicated pattern of lines
một câu đố được in trong đó bạn phải vẽ một đường chỉ ra cách đi qua một mẫu đường phức tạp
All matches