Định nghĩa của từ marmalade

marmaladenoun

Marmalade

/ˈmɑːməleɪd//ˈmɑːrməleɪd/

Nguồn gốc của từ "marmalade" có thể bắt nguồn từ đầu thế kỷ 18, khi người ta thường tin rằng trái cây họ cam quýt, hiện được gọi là cam đắng, có nguồn gốc từ dãy núi Atlas ở Bắc Phi, nơi nó được người Berber trồng trọt và được gọi là "marmelos". Tên "marmelos" bắt nguồn từ thuật ngữ tiếng Ả Rập "نار الياس", có nghĩa là "cây cam", và người Bồ Đào Nha đã sử dụng thuật ngữ này là "marmelo" khi họ chinh phục khu vực này vào thế kỷ 15. Vào cuối thế kỷ 17, cam đắng được du nhập vào Anh, nơi nó nhanh chóng trở thành một thành phần phổ biến trong các loại mứt trái cây. Người Anh bắt đầu gọi loại quả marmelos là "marmalade" theo tên người Berber và thuật ngữ này cuối cùng đã được áp dụng cho các loại mứt làm từ nó. Theo thời gian, quá trình nấu mứt cam đã phát triển, với việc thêm đường và đun sôi nhẹ hỗn hợp để tạo ra độ sệt, dễ phết. Ngày nay, mứt cam được thưởng thức dưới nhiều hình thức, từ mứt cam truyền thống đến các biến thể hiện đại hơn được làm từ các loại trái cây khác nhau, chẳng hạn như quả mâm xôi hoặc bưởi. Tóm lại, từ "marmalade" có nguồn gốc từ người Berber được gọi là "marmelos", những người trồng cam đắng ở Dãy núi Atlas của Bắc Phi. Tên này được truyền lại cho loại trái cây này và được bảo quản ở Anh, nơi nó trở thành một thành phần phổ biến trong các loại mứt trái cây. Theo thời gian, thuật ngữ này bắt đầu dùng để chỉ chính các loại mứt.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningmứt cam

namespace
Ví dụ:
  • Emma spread a generous amount of marmalade onto her breakfast toast.

    Emma phết một lượng mứt cam hào phóng lên bánh mì nướng ăn sáng của mình.

  • Our grandma's homemade marmalade was so popular that we had to freeze some for later.

    Mứt cam do bà tôi làm được ưa chuộng đến nỗi chúng tôi phải đông lạnh một ít để dùng sau.

  • The Finnish breakfast buffet at the hotel had a wide selection of jams and spreads, including delicious marmalade.

    Bữa sáng tự chọn kiểu Phần Lan tại khách sạn có nhiều loại mứt và đồ phết, bao gồm cả mứt cam ngon tuyệt.

  • After trying different brands, Sarah finally found her favorite marmalade, and now she buys it in bulk.

    Sau khi thử nhiều nhãn hiệu khác nhau, Sarah cuối cùng đã tìm thấy loại mứt cam yêu thích của mình và hiện cô ấy mua nó với số lượng lớn.

  • The savory breakfast at the cozy inn included a variation of marmalade as a condiment for the scones.

    Bữa sáng thịnh soạn tại nhà trọ ấm cúng này bao gồm nhiều loại mứt làm gia vị cho bánh scone.

  • James preferred his sliced ham sandwiches with a smear of marmalade instead of mayonnaise.

    James thích bánh mì kẹp giăm bông thái lát phết một lớp mứt cam thay vì sốt mayonnaise.

  • Since Mike was not a fan of sweet breakfasts, he opted for a marmalade cracker as an alternative option.

    Vì Mike không thích đồ ngọt nên anh đã chọn bánh quy mứt làm lựa chọn thay thế.

  • Emma's daughter, Lily, loved marmalade so much that she would rather eat it out of the jar than have it on toast.

    Con gái của Emma, ​​Lily, thích mứt cam đến nỗi cô bé thích ăn mứt cam trong lọ hơn là phết mứt cam lên bánh mì nướng.

  • Upon request, the café's chef thoughtfully accommodated Lily's preference and provided her with a serving of marmalade alone.

    Theo yêu cầu, đầu bếp của quán cà phê đã chu đáo đáp ứng sở thích của Lily và chỉ phục vụ cho cô một phần mứt cam.

  • Bob's granddaughter, Sophie, was fascinated by her grandfather's love for marmalade and would often join him for a morning toast with a generous spread of the sticky spread.

    Cháu gái của Bob, Sophie, rất thích thú với tình yêu của ông mình dành cho mứt cam và thường cùng ông ăn bánh mì nướng vào buổi sáng với một ít mứt cam phết lên bánh mì.

Từ, cụm từ liên quan