danh từ
(tôn giáo) áo lễ
(nghĩa bóng) bầu, vòm; áo khoác, màn
to cope with difficulties: đương đầu với những khó khăn
nắp khuôn đúc
ngoại động từ
khoác áo lễ (cho giáo sĩ)
xây vòm
to cope with difficulties: đương đầu với những khó khăn
xây mái (một bức tường)