danh từ
thiếu nữ, trinh nữ, cô gái đồng trinh
maiden name: tên thời con gái
gái già, bà cô
maiden battle: cuộc chiến đấu đầu tiên
maiden speech: bài phát biểu đầu tiên (của một nghị sĩ trong nghị viện)
maiden voyage: cuộc vượt biên đầu tiên (của một chiếc tàu)
ngựa đua chưa giật giải lần nào, cuộc đua cho ngựa chưa giật giải lần nào
tính từ
(thuộc) người trinh nữ, trinh; chưa chồng, không chồng; (thuộc) thời con gái
maiden name: tên thời con gái
đầu tiên
maiden battle: cuộc chiến đấu đầu tiên
maiden speech: bài phát biểu đầu tiên (của một nghị sĩ trong nghị viện)
maiden voyage: cuộc vượt biên đầu tiên (của một chiếc tàu)
còn mới nguyên, chưa hề dùng (gươm...)