Định nghĩa của từ magazine

magazinenoun

tạp chí

/maɡəˈziːn/

Định nghĩa của từ undefined

cuối thế kỷ 16: từ tiếng Pháp magasin, từ tiếng Ý magazzino, từ tiếng Ả Rập maḵzin, maḵzan ‘kho’, từ ḵazana ‘lưu trữ’. Thuật ngữ này ban đầu có nghĩa là ‘lưu trữ’ và thường được sử dụng từ giữa thế kỷ 17 trong tiêu đề của những cuốn sách cung cấp thông tin hữu ích cho các nhóm người cụ thể, do đó tạp chí (nghĩa 1) (giữa thế kỷ 18). tạp chí (nghĩa 3), một chuyên ngành đương đại của nghĩa gốc, đã tạo ra tạp chí (nghĩa 2) vào giữa thế kỷ 18

Tóm Tắt

type danh từ

meaningtạp chí

meaningnhà kho; kho súng, kho đạn, kho thuốc nổ

meaningổ đạn (trong súng)

namespace

a type of large thin book with a paper cover that you can buy every week or month, containing articles, photographs, etc., often on a particular topic; a similar collection of articles, etc. that appears regularly online

một loại sách mỏng, khổ lớn có bìa giấy mà bạn có thể mua hàng tuần hoặc hàng tháng, chứa các bài báo, ảnh, v.v., thường về một chủ đề cụ thể; một tập hợp các bài báo tương tự, v.v. xuất hiện thường xuyên trên mạng

Ví dụ:
  • a weekly/monthly magazine

    một tạp chí hàng tuần/tháng

  • a magazine article/interview/story/feature/piece

    một bài báo/cuộc phỏng vấn/câu chuyện/chuyên mục/tác phẩm trên tạp chí

  • an online magazine

    một tạp chí trực tuyến

  • a literary/news magazine

    một tạp chí văn học/tin tức

  • to read/edit/publish a magazine

    đọc/biên tập/xuất bản một tạp chí

  • a magazine editor/publisher/journalist/reporter

    biên tập viên/nhà xuất bản/nhà báo/phóng viên tạp chí

  • Her designer clothes were from the pages of a glossy fashion magazine.

    Quần áo hàng hiệu của cô lấy từ những trang tạp chí thời trang bóng loáng.

  • She told the magazine she was making a new album.

    Cô ấy nói với tạp chí rằng cô ấy đang thực hiện một album mới.

Ví dụ bổ sung:
  • They are launching a new magazine aimed at mothers with young children.

    Họ đang tung ra một tạp chí mới dành cho các bà mẹ có con nhỏ.

  • He has appeared on numerous magazine covers.

    Anh đã xuất hiện trên nhiều trang bìa tạp chí.

  • Newspaper and magazine subscriptions are always welcome gifts.

    Đặt mua báo và tạp chí luôn là những món quà được chào đón.

  • Check a listings magazine for what's on this weekend.

    Kiểm tra tạp chí danh sách để biết những gì vào cuối tuần này.

  • I leafed through some magazines in the waiting room.

    Tôi xem qua một số tạp chí trong phòng chờ.

a radio or television programme that is about a particular topic

một chương trình phát thanh hoặc truyền hình về một chủ đề cụ thể

Ví dụ:
  • a regional news magazine on TV

    một tạp chí tin tức khu vực trên TV

  • a magazine programme/program

    một chương trình/chương trình tạp chí

the part of a gun that holds the bullets before they are fired

bộ phận giữ đạn trước khi bắn

Ví dụ:
  • He took the machine gun and a spare magazine.

    Anh ta lấy khẩu súng máy và một băng đạn dự phòng.

a room or building where weapons, explosives and bullets are stored

một căn phòng hoặc tòa nhà nơi cất giữ vũ khí, chất nổ và đạn

Ví dụ:
  • Those buildings are ammunition magazines.

    Những tòa nhà đó là kho đạn dược.

Từ, cụm từ liên quan