phó từ
ẩn náu, núp, lẩn trốn, trốn tránh, lẩn mặt; lủi
ngấm ngầm
a lurking passion: sự say mê ngấm ngầm
danh từ
on the lurk do thám, rình mò
(từ lóng) sự lừa dối, sự đánh lừa
a lurking passion: sự say mê ngấm ngầm
rình rập
/lɜːk//lɜːrk/Nguồn gốc của từ "lurk" có thể bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "hrycgan", có nghĩa là "ngồi xổm" hoặc "ẩn náu". Từ này phát triển thành tiếng Anh trung đại "lurken" và "lurkenge," có nghĩa là "nằm chờ" hoặc "phục kích". Ở dạng ban đầu, "lurk" chủ yếu được sử dụng liên quan đến động vật và hành vi của chúng, chẳng hạn như một con sư tử gầm "lurking" trong vùng hoang dã. Lần đầu tiên sử dụng "lurk" như một động từ trong văn học Anh có từ thế kỷ 16, trong vở kịch "King Lear" của William Shakespeare, khi nó xuất hiện dưới dạng "lurketh." Theo thời gian, ý nghĩa của "lurk" đã chuyển sang bao hàm nhiều hoạt động của con người hơn, đặc biệt là trong bối cảnh hành vi tội phạm. Đến thế kỷ 19, "lurk" đã ám chỉ đến một người phục kích hoặc ẩn núp trong bóng tối, thường là với mục đích đen tối. Ngày nay, "lurk" vẫn thường được sử dụng để mô tả những cá nhân ẩn náu hoặc chờ đợi ở nơi tối tăm hoặc thiếu ánh sáng, thường với mục đích thực hiện hoặc đang thực hiện hành vi phạm tội hoặc gây hại. Tuy nhiên, nó cũng có thể được sử dụng rộng rãi hơn để mô tả một người giữ im lặng hoặc ẩn núp, không có bất kỳ ý định xấu nào. Tóm lại, từ "lurk" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "hrycgan" và phát triển qua tiếng Anh trung cổ để có nghĩa như hiện tại, chủ yếu thông qua sự liên tưởng đến hành vi tội phạm và bản năng động vật.
phó từ
ẩn náu, núp, lẩn trốn, trốn tránh, lẩn mặt; lủi
ngấm ngầm
a lurking passion: sự say mê ngấm ngầm
danh từ
on the lurk do thám, rình mò
(từ lóng) sự lừa dối, sự đánh lừa
a lurking passion: sự say mê ngấm ngầm
to wait somewhere secretly, especially because you are going to do something bad or illegal
chờ đợi ở đâu đó một cách bí mật, đặc biệt là khi bạn sắp làm điều gì đó xấu hoặc bất hợp pháp
Tại sao anh lại lảng vảng bên ngoài nhà tôi thế?
Một con cá sấu đang ẩn núp ngay bên dưới bề mặt.
Tôi chắc chắn rằng có ai đó đang ẩn núp giữa những cái cây.
Tôi nhìn thấy một người đàn ông ẩn núp trong bóng tối.
Từ, cụm từ liên quan
when something unpleasant or dangerous lurks, it is present but not in an obvious way
khi có điều gì đó khó chịu hoặc nguy hiểm rình rập, nó hiện diện nhưng không rõ ràng
Vào ban đêm, nguy hiểm rình rập trên những con phố này.
những cảm xúc đen tối ẩn núp bên dưới bề mặt
nỗi sợ hãi vẫn còn ẩn núp trong tâm trí chúng ta
to read a discussion in a chat room, etc. on the internet, without taking part in it yourself
đọc một cuộc thảo luận trong phòng chat, v.v. trên internet, mà không cần phải tự mình tham gia vào
All matches