Định nghĩa của từ loop

loopnoun

vòng

/luːp//luːp/

Từ "loop" có nguồn gốc từ tiếng Anh trung đại, có niên đại từ thế kỷ 13. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "hlop" hoặc "hlaep", có nghĩa là "xoắn hoặc quay". Ban đầu, từ "loop" dùng để chỉ hình dạng xoắn hoặc cong, chẳng hạn như sợi dây thừng có vòng hoặc một miếng kim loại cong. Theo thời gian, ý nghĩa của "loop" được mở rộng để bao gồm các nghĩa khác. Vào thế kỷ 14, nó bắt đầu mô tả chuyển động tròn hoặc quỹ đạo, chẳng hạn như vòng lặp trong nhào lộn. Vào thế kỷ 19, thuật ngữ "loop" được sử dụng trong viễn thông để mô tả một đoạn dây hoặc cáp lặp lại. Trong thời hiện đại, từ "loop" đã mang nhiều ý nghĩa, bao gồm một chuỗi sự kiện tuần hoàn, một nhiệm vụ lặp đi lặp lại hoặc thậm chí là một phần của chương trình máy tính. Mặc dù có nhiều cách sử dụng khác nhau, ý tưởng cốt lõi về việc xoắn hoặc quay vẫn là trọng tâm của từ "loop".

Tóm Tắt

type danh từ

meaningvòng; thòng lọng; cái khâu, cái móc, khuyết áo)

meaningđường nhánh, đường vòng (đường xe lửa, đường dây điện báo ((cũng) loop line)

meaning(vật lý) bụng (sóng)

type (kỹ thuật) móc (cần trục), vành đai, cốt đai

meaning(hàng không) vòng nhào lộn (của máy bay)

namespace

a shape like a curve or circle made by a line curving right round

một hình dạng giống như một đường cong hoặc hình tròn được tạo bởi một đường cong tròn

Ví dụ:
  • The road went in a huge loop around the lake.

    Con đường đi thành một vòng lớn quanh hồ.

  • Duclair is a small town on a loop of the River Seine.

    Duclair là một thị trấn nhỏ nằm ven sông Seine.

a piece of rope, wire, etc. in the shape of a curve or circle

một đoạn dây thừng, dây điện, v.v. có hình dạng đường cong hoặc hình tròn

Ví dụ:
  • He tied a loop of rope around his arm.

    Anh ta buộc một vòng dây quanh cánh tay của mình.

  • Make a loop in the string.

    Tạo một vòng lặp trong chuỗi.

  • a belt loop (= on trousers, etc. for holding a belt in place)

    một vòng thắt lưng (= trên quần, v.v. để giữ thắt lưng tại chỗ)

a long, narrow piece of film or tape on which the pictures and sound are repeated continuously

một đoạn phim hoặc băng dài và hẹp trên đó hình ảnh và âm thanh được lặp đi lặp lại liên tục

Ví dụ:
  • The film is on a loop.

    Bộ phim đang trong tình trạng lặp lại.

  • His mind kept turning in an endless loop.

    Tâm trí anh cứ quay cuồng trong một vòng lặp vô tận.

Ví dụ bổ sung:
  • The audio tape runs in a continuous loop lasting thirty minutes.

    Băng ghi âm phát liên tục trong vòng ba mươi phút.

  • positive and negative feedback loops

    vòng phản hồi tích cực và tiêu cực

a set of instructions that is repeated again and again until a particular condition is satisfied

một tập hợp các hướng dẫn được lặp đi lặp lại cho đến khi một điều kiện cụ thể được thỏa mãn

a complete circuit for electrical current

một mạch hoàn chỉnh cho dòng điện

a railway line or road that leaves the main track or road and then joins it again

một tuyến đường sắt hoặc đường bộ rời khỏi đường ray hoặc đường bộ chính và sau đó nối lại với nó

the business centre of the US city of Chicago

trung tâm thương mại của thành phố Chicago của Hoa Kỳ

Thành ngữ

in the loop | out of the loop
(informal)part of a group of people that is dealing with something important; not part of this group
  • A lot of people want to be in the loop on this operation.
  • Lawton had gradually been cut out of the loop on legal reviews.
  • knock/throw somebody for a loop
    (North American English, informal)to shock or surprise somebody
  • The result of the election knocked most people for a loop.