Định nghĩa của từ loony

loonyadjective

điên rồ

/ˈluːni//ˈluːni/

Từ "loony" có nguồn gốc từ "luny" trong tiếng Anh trung đại vào thế kỷ 14, được dùng để mô tả một người mắc chứng rối loạn tâm thần, đặc biệt là rối loạn liên quan đến mặt trăng. Thuật ngữ này có thể bắt nguồn từ "luna" trong tiếng Anh cổ, có nghĩa là mặt trăng và hậu tố "-y", tạo thành trạng từ hoặc từ chỉ phẩm chất hoặc trạng thái. Vào thế kỷ 15, cách viết đã được đổi thành "lunie" hoặc "loney", và thuật ngữ này gắn liền chặt chẽ hơn với sự điên rồ hoặc ngu ngốc. Đến thế kỷ 17, cách viết đã phát triển thành "loony," và thuật ngữ này mang hàm ý hiện đại là lập dị, ngu ngốc hoặc điên rồ. Ngày nay, "loony" thường được sử dụng theo cách hài hước hoặc vui tươi để mô tả một người hoặc một thứ gì đó hơi mất trí hoặc vô lý!

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(từ lóng) người điên

type tính từ

meaning(từ lóng) điên rồ

namespace
Ví dụ:
  • The man in the yellow hat wearing a sign that read "Free Hugs" may have seemed pleasant at first, but as soon as he started climbing the light pole and dancing around with his arms spread wide, I knew he was a real loony.

    Người đàn ông đội mũ vàng đeo tấm biển có dòng chữ "Free Hugs" lúc đầu có vẻ dễ chịu, nhưng ngay khi anh ta bắt đầu trèo lên cột đèn và nhảy múa với hai tay dang rộng, tôi biết anh ta thực sự là một kẻ điên.

  • I can't believe my cousin decided to dye her hair green and get her tongue pierced on the same day. She's always been a little loony, but this takes the cake.

    Tôi không thể tin được là em họ tôi lại quyết định nhuộm tóc màu xanh lá cây và xỏ khuyên lưỡi vào cùng một ngày. Em ấy lúc nào cũng hơi lập dị, nhưng điều này thì tuyệt vời.

  • I had a run-in with a loony driver on my way to work this morning. He was veering dangerously close to the other lane and honking his horn at passing bicyclists.

    Tôi đã đụng độ với một tài xế điên trên đường đi làm sáng nay. Anh ta lái xe rất nguy hiểm gần làn đường khác và bấm còi inh ỏi vào những người đi xe đạp đang đi qua.

  • I thought joining a group of amateur actors would be a fun way to meet new people, but I quickly realized that half of them were loonies who seemed to spend more time fretting over costumes than learning their lines.

    Tôi nghĩ rằng tham gia một nhóm diễn viên nghiệp dư sẽ là một cách thú vị để gặp gỡ những người mới, nhưng tôi nhanh chóng nhận ra rằng một nửa trong số họ là những kẻ lập dị dường như dành nhiều thời gian lo lắng về trang phục hơn là học thuộc thoại.

  • The loonies in the wasn't land are always offering me fresh trout and berries when I visit, but I swear, if I hear them howl at the moon one more time, I'm going to lose my mind.

    Những kẻ điên ở vùng đất này luôn mời tôi cá hồi tươi và quả mọng khi tôi đến thăm, nhưng tôi thề, nếu tôi nghe chúng hú vào mặt trăng thêm một lần nữa, tôi sẽ phát điên mất.

  • After a night of heavy drinking, my friend turned into a complete loony. He insisted on putting on a sketch comedy routine for the waitstaff and playing air guitar to classic rock hits.

    Sau một đêm uống rượu say, bạn tôi trở nên hoàn toàn mất trí. Anh ta khăng khăng diễn một vở hài kịch cho nhân viên phục vụ và chơi đàn ghita không dây theo những bản nhạc rock kinh điển.

  • I don't know what the loony bird who dominates our office meetings wants us to do exactly, but I'm pretty sure it's not feasible and won't actually make us more productive.

    Tôi không biết chính xác thì con chim điên thống trị các cuộc họp ở văn phòng muốn chúng ta làm gì, nhưng tôi khá chắc là điều đó không khả thi và thực sự không giúp chúng ta làm việc hiệu quả hơn.

  • I accidentally got into a heated argument with a loony taxi passenger who refused to tip me, and I wouldn't be surprised if he blacklisted my car from ever picking him up again.

    Tôi vô tình cãi nhau nảy lửa với một hành khách taxi khùng từ chối trả tiền boa cho tôi, và tôi sẽ không ngạc nhiên nếu anh ta cấm xe tôi không bao giờ đón anh ta nữa.

  • The loopiest thing I've ever seen was on the news yesterday. A group of loonies decided to run naked through the streets and swim in the fountain in the middle of the city.

    Điều điên rồ nhất mà tôi từng thấy là trên bản tin ngày hôm qua. Một nhóm người điên quyết định chạy khỏa thân trên phố và bơi trong đài phun nước giữa thành phố.

  • It's no secret that some people take their love of gardening to the extreme, but my neighbor's backyard is a whole new level of loony. She's turned our kid-friendly block into a tropical paradise filled with dangerous plants and unkempt wildlife.

    Không có gì bí mật khi một số người đưa tình yêu làm vườn của họ lên một tầm cao mới, nhưng sân sau nhà hàng xóm của tôi lại là một cấp độ điên rồ hoàn toàn mới. Cô ấy đã biến khu nhà thân thiện với trẻ em của chúng tôi thành một thiên đường nhiệt đới đầy những loài thực vật nguy hiểm và động vật hoang dã không được chăm sóc.