Định nghĩa của từ loom

loomverb

hiện ra dệt

/luːm//luːm/

Từ "loom" bắt nguồn từ "hlōmR" trong tiếng Bắc Âu cổ, có nghĩa là "thứ gì đó nhô lên hoặc phát triển". Trong bối cảnh dệt vải, từ 'loom' dùng để chỉ một khung gỗ nhô lên với một loạt các sợi dọc và ngang mà sợi có thể được dệt thành vải. Nguồn gốc chính xác của từ 'hlōmR' trong tiếng Bắc Âu cổ không hoàn toàn rõ ràng, nhưng người ta tin rằng từ này bắt nguồn từ gốc tiếng Đức nguyên thủy 'hlumuz', có nghĩa là 'phát triển' và 'phát triển'. Từ tiếng Bắc Âu cổ sau đó phát triển thành tiếng Anh cổ 'hlām', được dùng để mô tả một cấu trúc gỗ nhô lên để dệt vải, và sau đó thành tiếng Anh trung cổ 'lome' hoặc 'loome'. Từ 'loom' có nhiều nghĩa khác nhau theo thời gian. Ngoài việc dùng để chỉ khung dệt, nó cũng được dùng để mô tả thứ gì đó có vẻ phát triển hoặc trở nên dễ thấy từ, chẳng hạn như sóng biển dâng lên hoặc sương mù dày đặc tan dần. Vào thế kỷ 19, nó cũng được sử dụng theo nghĩa bóng để mô tả những thứ có vẻ "looming" hoặc phát triển đáng sợ về kích thước hoặc tầm quan trọng. Trong thời hiện đại, từ 'loom' thường được liên tưởng đến ngành dệt, nơi nó được sử dụng để mô tả thiết bị được sử dụng để dệt sợi thành vải, cũng như quá trình dệt vải. Từ này cũng được sử dụng trong thời trang, nơi vải 'loomstate' dùng để chỉ loại vải chưa được hoàn thiện hoặc giặt, cho phép các nhà thiết kế định hình và nhuộm vải trước khi dệt thành sản phẩm cuối cùng. Nhìn chung, từ 'loom' có lịch sử phong phú và hấp dẫn, kéo dài hơn một nghìn năm và vẫn là một phần không thể thiếu của ngành dệt và dệt may ngày nay.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningbóng lờ mờ

examplethe mountain range dimly loomed in the thin veil of morning: dãy núi hiện ra lờ mờ trong màn sương mỏng của buổi ban mai

meaningbóng to lù lù

examplethe shadow of dealth loomed large: bóng thần chết hiện ra lù lù

type nội động từ

meaninghiện ra lờ mờ (ở đằng xa, trong màn sương...)

examplethe mountain range dimly loomed in the thin veil of morning: dãy núi hiện ra lờ mờ trong màn sương mỏng của buổi ban mai

meaning(: large) hiện ra lù lù, hiện ra to lớn; hiện ra (với vẻ đe doạ)

examplethe shadow of dealth loomed large: bóng thần chết hiện ra lù lù

namespace

to appear as a large shape that is not clear, especially in a frightening way

xuất hiện dưới dạng một hình dạng lớn không rõ ràng, đặc biệt là một cách đáng sợ

Ví dụ:
  • A dark shape loomed up ahead of us.

    Một bóng đen hiện ra trước mắt chúng tôi.

  • As I approached the old factory, the large weaving machines known as looms loomed ominously in the dim light.

    Khi tôi đến gần nhà máy cũ, những chiếc máy dệt lớn được gọi là khung cửi hiện ra một cách đáng ngại trong ánh sáng mờ ảo.

  • Her eyes widened as she realized the looming deadline for her thesis submission.

    Đôi mắt cô mở to khi nhận ra thời hạn nộp luận án đang đến gần.

  • The dark figure loomed over him, casting a menacing shadow.

    Bóng đen đó lờ mờ hiện ra phía trên anh, tạo nên cái bóng đáng sợ.

  • The clock tower's clock face loomed large in the distance.

    Mặt đồng hồ của tháp đồng hồ hiện ra lớn ở đằng xa.

Ví dụ bổ sung:
  • Ghostly shapes loomed out of the fog in front of him.

    Những hình thù ma quái lờ mờ hiện ra từ màn sương mù trước mặt anh.

  • He loomed above her.

    Anh lờ mờ phía trên cô.

  • The tower loomed over the city.

    Tòa tháp sừng sững trên thành phố.

  • A figure loomed in the doorway.

    Một bóng người hiện ra ở ngưỡng cửa.

  • Dizzying walls of rock loomed on either side of them.

    Những bức tường đá chói lóa hiện ra lờ mờ ở hai bên họ.

to appear serious and likely to happen soon

có vẻ nghiêm trọng và có khả năng xảy ra sớm

Ví dụ:
  • There was a crisis looming.

    Có một cuộc khủng hoảng đang rình rập.

Ví dụ bổ sung:
  • A new threat is now looming on the horizon.

    Một mối đe dọa mới hiện đang xuất hiện ở phía chân trời.

  • Further problems loomed ahead of us.

    Những vấn đề tiếp theo hiện ra trước mắt chúng tôi.

  • The day of the election loomed ever closer.

    Ngày bầu cử đã đến gần hơn bao giờ hết.

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

loom large
to be frightening and make you worried because something seems hard to avoid
  • The prospect of war loomed large.
  • The issue looms large in political campaigns nationwide.