danh từ
nhà nghỉ (ở nơi săn bắn)
túp lều (của người da đỏ)
to lodge in someone's house: trọ ở nhà ai
to lodge a postest with: đưa cho một bản kháng nghị
to lodge power with someone: trao quyền hành cho ai
nhà người giữ cửa (công viên); nhà người thường trực
bullet lodged in arm: viên đạn nằm ở trong cánh tay
ngoại động từ
cho ở, cho trọ, chứa trọ là nơi ở cho (ai); chứa đựng
gửi (ở ngân hàng...); đưa, trao
to lodge in someone's house: trọ ở nhà ai
to lodge a postest with: đưa cho một bản kháng nghị
to lodge power with someone: trao quyền hành cho ai
đệ đơn kiện
bullet lodged in arm: viên đạn nằm ở trong cánh tay