Định nghĩa của từ lodge

lodgenoun

lều

/lɒdʒ//lɑːdʒ/

Từ "lodge" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và đã trải qua nhiều biến đổi đáng kể qua nhiều thế kỷ. Ban đầu, thuật ngữ này dùng để chỉ nơi trú ẩn hoặc túp lều làm bằng gỗ hoặc cành cây, thường được du khách hoặc thợ săn sử dụng. Nghĩa này của từ này có thể thấy trong các từ tiếng Anh hiện đại như "lodgepole" và "lodging". Đến thế kỷ 14, từ "lodge" bắt đầu mang một ý nghĩa mới, dùng để chỉ một tòa nhà nhỏ hoặc ngôi nhà nhỏ, thường nằm trên một khu điền trang hoặc bất động sản. Theo thời gian, thuật ngữ này cũng gắn liền với các nhà nghỉ được sử dụng để săn bắn, câu cá hoặc các hoạt động ngoài trời khác. Vào thế kỷ 19 và 20, thuật ngữ "lodge" trở nên phổ biến trong bối cảnh các tổ chức huynh đệ, chẳng hạn như Hội Tam Điểm và Hướng đạo sinh, nơi các thành viên sẽ tụ họp tại "lodge" để tiến hành các cuộc họp và nghi lễ. Ngày nay, thuật ngữ "lodge" có thể ám chỉ nhiều loại công trình kiến ​​trúc, từ những cabin nhỏ cho đến những tòa nhà hiện đại lớn.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningnhà nghỉ (ở nơi săn bắn)

meaningtúp lều (của người da đỏ)

exampleto lodge in someone's house: trọ ở nhà ai

exampleto lodge a postest with: đưa cho một bản kháng nghị

exampleto lodge power with someone: trao quyền hành cho ai

meaningnhà người giữ cửa (công viên); nhà người thường trực

examplebullet lodged in arm: viên đạn nằm ở trong cánh tay

type ngoại động từ

meaningcho ở, cho trọ, chứa trọ là nơi ở cho (ai); chứa đựng

meaninggửi (ở ngân hàng...); đưa, trao

exampleto lodge in someone's house: trọ ở nhà ai

exampleto lodge a postest with: đưa cho một bản kháng nghị

exampleto lodge power with someone: trao quyền hành cho ai

meaningđệ đơn kiện

examplebullet lodged in arm: viên đạn nằm ở trong cánh tay

namespace

a small house in the country where people stay when they want to take part in some types of outdoor sport

một ngôi nhà nhỏ ở vùng nông thôn nơi mọi người ở lại khi họ muốn tham gia một số loại hình thể thao ngoài trời

Ví dụ:
  • a hunting lodge

    một nhà nghỉ săn bắn

  • a mountain lodge used by climbers

    một nhà nghỉ trên núi được những người leo núi sử dụng

a small house at the gates of a park or in the land belonging to a large house

một ngôi nhà nhỏ ở cổng công viên hoặc trên mảnh đất thuộc về một ngôi nhà lớn

Ví dụ:
  • He turned in between the lodge gates and guided the Porsche down the winding drive.

    Anh ta rẽ vào giữa cổng nhà nghỉ và dẫn chiếc Porsche đi theo con đường quanh co.

a room at the main entrance to a building for the person whose job is to see who enters and leaves the building

căn phòng ở lối vào chính của một tòa nhà dành cho người có nhiệm vụ quan sát ai ra vào tòa nhà

Ví dụ:
  • All visitors should report to the porter's lodge.

    Tất cả du khách nên báo cáo cho nhà nghỉ của người khuân vác.

the members of a branch of a society such as the Freemasons; the building where they meet

các thành viên của một nhánh của một xã hội như Hội Tam điểm; tòa nhà nơi họ gặp nhau

Ví dụ:
  • a masonic lodge

    một nhà nghỉ ma thuật

the home of a beaver or an otter

nhà của hải ly hoặc rái cá

a native North American tent or home built of logs

một căn lều hoặc ngôi nhà bản địa ở Bắc Mỹ được xây bằng gỗ

a small house, often made from wood, where people stay on holiday, especially in a small village that has been built for this purpose

một ngôi nhà nhỏ, thường được làm bằng gỗ, nơi mọi người ở lại vào kỳ nghỉ, đặc biệt là trong một ngôi làng nhỏ được xây dựng cho mục đích này

Ví dụ:
  • a holiday lodge

    một nhà nghỉ

Từ, cụm từ liên quan