danh từ
chì
to lead a horse: dắt một con ngựa
to lead the way: dẫn đường
easier led than driven: dễ lânh đạo bằng cách thuyết phục hơn là thúc ép
(hàng hải) dây dọi dò sâu, máy dò sâu
to lead an army: chỉ huy một đạo quân
(ngành in) thanh cỡ
nothing can lead him aside from the path of duty: không gì có thể đưa anh ta đi trệch con đường trách nhiệm
ngoại động từ
buộc chì; đổ chì; bọc chì; lợp chì
to lead a horse: dắt một con ngựa
to lead the way: dẫn đường
easier led than driven: dễ lânh đạo bằng cách thuyết phục hơn là thúc ép
(ngành in) đặt thành cỡ[li:d]
to lead an army: chỉ huy một đạo quân