Định nghĩa của từ latch

latchnoun

chốt cửa

/lætʃ//lætʃ/

Từ "latch" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "latche,", từ này bắt nguồn từ tiếng Latin "legitimus," có nghĩa là "lawful" hoặc "hợp pháp." Vào thời trung cổ, chốt cửa là một thiết bị được sử dụng để khóa cửa và thường được gọi là "khóa cài hợp pháp" hoặc "chốt cửa hợp pháp", vì nó được coi là một cách hợp pháp và hợp pháp để giữ cho không gian riêng tư hoặc an toàn. Ý nghĩa này phát triển theo thời gian và ngày nay, chốt cửa là một cơ chế đơn giản được sử dụng để giữ cửa đóng mà không cần sử dụng chìa khóa hoặc ổ khóa. Nguồn gốc của nó trong luật pháp và tính hợp pháp có thể là đằng sau những liên tưởng mà mọi người có với những từ như "secure" và "safe" khi mô tả cửa chốt.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningchốt cửa, then cửa

examplethe leave the door: đóng cửa bằng then

meaningkhoá rập ngoài

type ngoại động từ

meaningđóng (cửa) bằng chốt, gài then

examplethe leave the door: đóng cửa bằng then

namespace

a small metal bar that is used to fasten a door or a gate. You raise it to open the door and drop it to fasten it.

một thanh kim loại nhỏ dùng để buộc chặt cửa hoặc cổng Bạn nâng nó lên để mở cửa và thả nó xuống để buộc chặt.

Ví dụ:
  • He lifted the latch and opened the door.

    Anh nhấc chốt và mở cửa.

  • I accidentally left the latch on the gate, and the dog ran out into the street.

    Tôi vô tình quên chốt cổng và con chó chạy ra ngoài đường.

  • We need to replace the latch on the bedroom window as it's broken and won't stay shut.

    Chúng tôi cần thay chốt cửa sổ phòng ngủ vì nó bị hỏng và không đóng chặt được.

  • The latch on the cupboard is hard to open, but we've gathered plenty of ideas for making it work more smoothly.

    Chốt tủ rất khó mở, nhưng chúng tôi đã tập hợp được nhiều ý tưởng để làm cho nó hoạt động trơn tru hơn.

  • The latch on the top cabinet in the kitchen is rusty and difficult to close, making it a hazard for small children.

    Chốt tủ trên cùng trong bếp bị gỉ và khó đóng, gây nguy hiểm cho trẻ nhỏ.

Ví dụ bổ sung:
  • She lifted the latch and went into the garden.

    Cô nhấc chốt và đi vào vườn.

  • She tried the latch, but the door wouldn't open.

    Cô thử chốt nhưng cửa không mở được.

a type of lock on a door that needs a key to open it from the outside

một loại khóa trên cửa cần có chìa khóa để mở từ bên ngoài

Ví dụ:
  • She listened for his key in the latch.

    Cô lắng nghe chiếc chìa khóa của anh trong ổ khóa.

Thành ngữ

on the latch
(British English)closed but not locked
  • Can you leave the door on the latch so I can get in?