danh từ
sự lở đất
(chính trị) sự thắng phiếu lớn (của một đảng phái trong kỳ bầu cử)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thắng lợi long trời lở đất
nội động từ
lở (như đá... trên núi xuống)
thắng phiếu lớn
Trượt lở đất
/ˈlændslaɪd//ˈlændslaɪd/Từ "landslide" là sự kết hợp của hai từ: "land" và "slide". Từ này mô tả chuyển động nhanh của một khối đá, đất hoặc mảnh vỡ xuống dốc. Nguồn gốc của từ này bắt nguồn từ chính hiện tượng vật lý, với "land" ám chỉ mặt đất và "slide" ám chỉ chuyển động. "Landslide" đã được sử dụng trong tiếng Anh từ thế kỷ 17, phản ánh nhận thức lâu đời về hiện tượng tự nhiên này.
danh từ
sự lở đất
(chính trị) sự thắng phiếu lớn (của một đảng phái trong kỳ bầu cử)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thắng lợi long trời lở đất
nội động từ
lở (như đá... trên núi xuống)
thắng phiếu lớn
a mass of earth, rock, etc. that falls down the slope of a mountain or a cliff
một khối đất, đá, v.v. rơi xuống sườn núi hoặc vách đá
Ngôi nhà bị chôn vùi dưới lớp đất lở.
Trong cuộc bầu cử gần đây, đảng cầm quyền đã giành chiến thắng vang dội khi giành được đa số 300 ghế trong quốc hội.
Việc thông qua dự luật cơ sở hạ tầng được nhiều người ủng hộ đã gây ra sự thay đổi lớn trên thị trường chứng khoán, với cổ phiếu của các công ty xây dựng và kỹ thuật tăng vọt.
Sự ủng hộ áp đảo dành cho đề xuất của thống đốc là một chiến thắng vang dội, với 85% cử tri chấp thuận các biện pháp này.
Sau khi bộ phim bom tấn này được phát hành, doanh thu phòng vé đã tăng vọt khi bộ phim thu được hơn 100 triệu đô la trên toàn thế giới.
Lũ lụt đã gây ra lở đất.
Thị trấn bị phá hủy bởi một trận lở đất.
Từ, cụm từ liên quan
an election in which one person or party gets very many more votes than the other people or parties
một cuộc bầu cử trong đó một người hoặc đảng nhận được nhiều phiếu bầu hơn những người hoặc đảng khác
Cô được dự đoán sẽ giành chiến thắng vang dội.
Không ai mong đợi chiến thắng vang dội năm 1997 của Đảng Lao động sẽ lặp lại.
Đảng Quốc Đại đã thắng áp đảo.
All matches