danh từ
sà lan (chở) than
on an even keel: không tròng trành, không nghiêng ngả; (nghĩa bóng) vững chắc, yên
to lay down a keel: khởi công đóng một chiếc tàu (thuyền)
danh từ
sống tàu thuỷ, sống thuyền
on an even keel: không tròng trành, không nghiêng ngả; (nghĩa bóng) vững chắc, yên
to lay down a keel: khởi công đóng một chiếc tàu (thuyền)
(thơ ca) tàu thuỷ, thuyền