Định nghĩa của từ kebab

kebabnoun

thịt nướng

/kɪˈbæb//kɪˈbɑːb/

Nguồn gốc của từ "kebab" có thể bắt nguồn từ tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Ottoman. Trong tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, thuật ngữ "kebap" hoặc "kebab" (kebi có nghĩa là "roasted" và ap có nghĩa là "soup" hoặc "stew") ban đầu dùng để chỉ phương pháp nấu thịt, đặc biệt là thịt cừu hoặc thịt dê, bằng cách nướng chậm trên ngọn lửa. Món ăn này thường được nêm bằng hỗn hợp gia vị và ăn kèm với nhiều món ăn kèm khác nhau như cơm, rau hoặc bánh mì dẹt. Từ "kebab" đã được du nhập vào một số ngôn ngữ khác, bao gồm tiếng Ba Tư (kabāb), tiếng Azerbaijan (qebəb) và tiếng Hy Lạp (γυρος) thông qua ảnh hưởng về văn hóa và ngôn ngữ của Đế chế Ottoman. Trong một số biến thể theo vùng miền, cách viết và cách phát âm của từ này cũng đã được thay đổi, chẳng hạn như cách diễn giải món ăn của người Ấn Độ là "keema Paratha" hoặc phiên âm tiếng Anh của "kebab." Ngày nay, kebab đã trở thành một món ăn ngon trên toàn thế giới, được tôn vinh và thưởng thức dưới nhiều hình thức khác nhau ở nhiều nền văn hóa và ẩm thực khác nhau. Một số món kebab đáng chú ý bao gồm kebab Adana của Thổ Nhĩ Kỳ, souvlaki của Hy Lạp, kebab seekh của Ấn Độ và boerewors của Nam Phi. Sự phổ biến và lan rộng của kebab chắc chắn đã đưa nó trở thành một món ăn được yêu thích, bao gồm hương vị và truyền thống của nhiều vùng miền khác nhau trên toàn thế giới.

Tóm Tắt

typedanh từ

meaningthịt nướng

namespace
Ví dụ:
  • Last night, I ordered a delicious lamb kebab from the local Turkish restaurant for dinner.

    Tối qua, tôi đã gọi một xiên thịt cừu nướng ngon tuyệt từ một nhà hàng Thổ Nhĩ Kỳ địa phương để ăn tối.

  • The aroma of the sizzling meat on the kebab grill wafted through the air, making my mouth water.

    Mùi thơm của thịt nướng trên vỉ nướng lan tỏa trong không khí khiến tôi thèm thuồng.

  • The kebab that I had for lunch today was so filling that I didn't need a snack in the afternoon.

    Món thịt nướng mà tôi ăn trưa hôm nay no đến nỗi tôi không cần ăn thêm đồ ăn nhẹ vào buổi chiều.

  • During our family road trip through the Mediterranean, we stopped at a roadside kebab stand and savored the flavorful meat on skewers.

    Trong chuyến đi đường bộ cùng gia đình qua Địa Trung Hải, chúng tôi dừng lại ở một quầy bán thịt nướng ven đường và thưởng thức hương vị thịt nướng trên xiên.

  • I'm craving a juicy chicken kebab and a refreshing yogurt drink right now.

    Lúc này tôi đang thèm một xiên gà nướng và một cốc sữa chua giải khát.

  • My colleague introduced me to the spicy kebab recipe from her hometown, and it's now my go-to dinner party dish.

    Một đồng nghiệp đã giới thiệu cho tôi công thức làm món thịt nướng cay từ quê hương cô ấy, và giờ đây nó đã trở thành món ăn tối ưa thích của tôi.

  • The kebabs at the nearby food festival were so popular that there was a long queue snaking around the stall.

    Các món thịt nướng tại lễ hội ẩm thực gần đó được ưa chuộng đến mức có một hàng dài người xếp hàng quanh quầy hàng.

  • My friend proposed that we try the vegetarian kebab at the new health food joint and were surprisingly satisfied with its texture and flavor.

    Bạn tôi đề xuất chúng tôi thử món thịt nướng chay ở cửa hàng thực phẩm tốt cho sức khỏe mới và ngạc nhiên là chúng tôi rất hài lòng với kết cấu và hương vị của nó.

  • To maintain a healthy lifestyle, I sometimes opt for the kebabs made with tofu, peppers, and onions instead of meat.

    Để duy trì lối sống lành mạnh, đôi khi tôi chọn món thịt nướng làm từ đậu phụ, ớt chuông và hành tây thay vì thịt.

  • The Turkish community in my city holds a lively kebab festival every year, and I look forward to it every summer as I relish the mouth-watering aroma of the kebabs being cooked.

    Cộng đồng người Thổ Nhĩ Kỳ ở thành phố tôi tổ chức lễ hội thịt nướng kebab sôi động hàng năm và tôi luôn mong chờ lễ hội này vào mỗi mùa hè khi thưởng thức hương thơm hấp dẫn của những miếng thịt nướng kebab.

Từ, cụm từ liên quan