tính từ
ngứa; làm ngứa
ngứa
/ˈɪtʃi//ˈɪtʃi/Từ "itchy" có lịch sử lâu đời, bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "īc" có nghĩa là "itch" hoặc "ghẻ". Bản thân từ này có thể được mượn từ gốc tiếng Đức nguyên thủy, cho thấy có chung nguồn gốc ngôn ngữ với các ngôn ngữ Đức khác. Hậu tố "-y" được thêm vào để tạo thành dạng tính từ, ngụ ý trạng thái bị ngứa. Theo thời gian, cách viết đã chuyển từ "īc" sang "itch" và từ này đã phát triển thành dạng hiện đại của nó, "itchy."
tính từ
ngứa; làm ngứa
Chiếc áo len tôi mua hôm qua ngứa đến mức tôi không thể mặc nó quá một giờ mà không muốn gãi đến trầy da.
Da tôi ngứa liên tục trong hai ngày qua và tôi không hiểu tại sao.
Sau một ngày đi bộ đường dài trong rừng, chân tôi đầy vết muỗi đốt, ngứa và viêm.
Tôi đã dùng thuốc kháng histamine để cố gắng làm giảm cơn ngứa do dị ứng theo mùa gây ra.
Chiếc chăn trải giường cổ mà bà tôi để lại cho tôi rất đẹp, nhưng nó ngứa đến mức tôi phải đắp một tấm vải cotton lên khi ngủ.
Tôi đang mặc một chiếc áo lụa mới và tôi sợ rằng nó sẽ khiến tôi phát điên vì ngứa.
Mặc dù tôi đã sử dụng kem bôi steroid để làm dịu cơn ngứa, nhưng bệnh chàm của tôi vẫn đau nhói và khó chịu.
Làn da thường trong trẻo của tôi dạo gần đây có vấn đề hơn, với các mảng đỏ và ngứa.
Tôi đã thử mọi loại thuốc kháng histamin và tắm bằng yến mạch nhưng không có tác dụng. Cơn ngứa dai dẳng khiến tôi phát điên!
Tấm thảm mới trong nhà tôi làm chân tôi ngứa ngáy mỗi khi bước qua, và tôi đang cân nhắc đến việc thay nó.