Định nghĩa của từ integrative

integrativeadjective

tích hợp

/ˈɪntɪɡrətɪv//ˈɪntɪɡreɪtɪv/

Từ "integrative" có nguồn gốc từ tính từ tiếng Latin "integrativus", có nghĩa là "làm cho toàn vẹn" hoặc "khôi phục sự hoàn chỉnh". Thuật ngữ này trở nên phổ biến trong lĩnh vực tâm lý học trong những năm 1960 khi đề cập đến các phương pháp điều trị nhằm giải quyết toàn bộ con người, thay vì chỉ tập trung vào các triệu chứng của một rối loạn cụ thể. Liệu pháp tích hợp kết hợp các yếu tố từ nhiều lý thuyết và kỹ thuật tâm lý khác nhau để tạo ra một kế hoạch điều trị phù hợp đáp ứng nhu cầu riêng biệt của từng khách hàng. Bằng cách tích hợp các phương pháp khác nhau, các nhà trị liệu có thể cung cấp trải nghiệm điều trị toàn diện và toàn diện hơn, giải quyết các khía cạnh tinh thần, cảm xúc và thể chất của sức khỏe và hạnh phúc tổng thể của một người.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningđể trở thành một hệ thống thống nhất, để bỏ sung thành một thể thống nhất để hợp nhất

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) để hợp lại thành một hệ thống thống nhất (những cái trước kia bị sự phân biệt chủng tộc tách ra)

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) để mở rộng cho mọi người, để mở rộng cho mọi chủng tộc

namespace

in which many different parts are closely connected and work successfully together

trong đó nhiều bộ phận khác nhau được kết nối chặt chẽ và làm việc cùng nhau một cách thành công

Ví dụ:
  • The company takes an integrative approach to resource management.

    Công ty áp dụng phương pháp tiếp cận tích hợp để quản lý tài nguyên.

Từ, cụm từ liên quan

in which the usual scientific methods of Western medicine are combined with other types of treatment

trong đó các phương pháp khoa học thông thường của y học phương Tây được kết hợp với các loại điều trị khác

Ví dụ:
  • The doctor is an expert in integrative biology.

    Bác sĩ là chuyên gia về sinh học tích hợp.

Từ, cụm từ liên quan