Định nghĩa của từ institute

institutenoun

viện, học viện

/ˈɪnstɪtjuːt/

Định nghĩa của từ undefined

Tiếng Anh trung đại (in institute (nghĩa 2 của động từ)): từ tiếng Latin institut- ‘đã thành lập’, từ động từ instituere, từ in- ‘trong, hướng tới’ + statuere ‘đã thiết lập’. Danh từ này xuất phát từ tiếng Latin institutum ‘một cái gì đó được thiết kế, precept’, phân từ quá khứ trung tính của instituere; nghĩa 1 có từ đầu thế kỷ 19

Tóm Tắt

type danh từ

meaningviện, học viện; hội; trụ sở viện, trụ sở hội

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cơ sở đào tạo kỹ thuật (cấp đại học)

exampleto institute an inwuiry: mở một cuộc điều tra

exampleto institute a course of English language: mở một lớp tiếng Anh

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đơn vị nghiên cứu và giảng dạy chuyên đề (ở đại học)

exampleto institute a lawsuit: tiến hành một vụ kiện

type ngoại động từ

meaningthành lập, lập nên

meaningmở

exampleto institute an inwuiry: mở một cuộc điều tra

exampleto institute a course of English language: mở một lớp tiếng Anh

meaningtiến hành

exampleto institute a lawsuit: tiến hành một vụ kiện

namespace
Ví dụ:
  • The American Mathematical Society is a prestigious institution that institutes and funds research in mathematical sciences.

    Hội Toán học Hoa Kỳ là một tổ chức uy tín chuyên thiết lập và tài trợ cho các nghiên cứu về khoa học toán học.

  • The Royal Society of Arts, Manufactures, and Commerce (RSAis a British institution that institutes positive social transformation through debate, research, and innovation.

    Hội Nghệ thuật, Sản xuất và Thương mại Hoàng gia (RSA) là một tổ chức của Anh chuyên thực hiện chuyển đổi xã hội tích cực thông qua tranh luận, nghiên cứu và đổi mới.

  • The International Institute for Sustainable Development (IISDis a Canadian think tank that institutes sustainable solutions to global problems, such as climate change and resource depletion.

    Viện Phát triển Bền vững Quốc tế (IISD) là một tổ chức nghiên cứu của Canada đưa ra các giải pháp bền vững cho các vấn đề toàn cầu như biến đổi khí hậu và cạn kiệt tài nguyên.

  • Johns Hopkins University's Institute for NanoBioTechnology (INSTinstitutes collaborative research at the intersection of nanotechnology and biotechnology.

    Viện Công nghệ Nano Sinh học (INST) của Đại học Johns Hopkins là viện nghiên cứu hợp tác tại giao điểm của công nghệ nano và công nghệ sinh học.

  • The Gaia Institute is a global think tank that institutes environmental awareness and activism through education, research, and policy advocacy.

    Viện Gaia là một tổ chức nghiên cứu toàn cầu thúc đẩy nhận thức và hoạt động vì môi trường thông qua giáo dục, nghiên cứu và vận động chính sách.

  • The Kavli Institute for Theoretical Physics (KITPis a Californian research institution that institutes groundbreaking discoveries in theoretical physics.

    Viện Vật lý lý thuyết Kavli (KITP) là một viện nghiên cứu tại California chuyên thực hiện những khám phá mang tính đột phá trong vật lý lý thuyết.

  • The American Institute for Cancer Research (AICRis a nonprofit organization that institutes cancer prevention through research, education, and advocacy.

    Viện Nghiên cứu Ung thư Hoa Kỳ (AICR) là một tổ chức phi lợi nhuận triển khai hoạt động phòng ngừa ung thư thông qua nghiên cứu, giáo dục và vận động.

  • The Institute of Cognitive Science (ICSat the University of Colorado Boulder institutes research into the foundations of perception, cognition, and intelligence.

    Viện Khoa học Nhận thức (ICS) thuộc Đại học Colorado Boulder nghiên cứu về nền tảng của nhận thức, sự hiểu biết và trí thông minh.

  • The W. M. Keck Foundation facilitates research and medical advancement through its Science and Engineering Institutions, which includes grants and initiatives in fields such as genetics, neurobiology, and climate change.

    Quỹ W. M. Keck thúc đẩy nghiên cứu và tiến bộ y khoa thông qua các Viện Khoa học và Kỹ thuật, bao gồm các khoản tài trợ và sáng kiến ​​trong các lĩnh vực như di truyền học, thần kinh học và biến đổi khí hậu.

  • The Central European University's Institute for Advanced Study (CEUinstitutes interdisciplinary research and education through its network of learned scholars and global partnerships.

    Viện nghiên cứu nâng cao (CEU) của Đại học Trung Âu cung cấp nghiên cứu và giáo dục liên ngành thông qua mạng lưới học giả uyên bác và quan hệ đối tác toàn cầu.