Định nghĩa của từ influence peddling

influence peddlingnoun

ảnh hưởng bán hàng rong

/ˈɪnfluəns pedlɪŋ//ˈɪnfluəns pedlɪŋ/

Thuật ngữ "influence peddling" ám chỉ hành vi sử dụng ảnh hưởng, quyền lực hoặc mối quan hệ của một người để đạt được lợi ích cá nhân hoặc sự ưu ái để đổi lấy sự đối xử hoặc tiền bạc có lợi. Thuật ngữ "peddling" bắt nguồn từ cùng một gốc với "peddle", có nghĩa là bán hoặc chào bán, thường là hàng hóa có giá trị nhỏ. Trong trường hợp này, "goods" được bán không phải là vật phẩm hữu hình mà là ảnh hưởng hoặc quyền tiếp cận mà người đó sở hữu. Thuật ngữ "influence peddling" có hàm ý tiêu cực vì nó ngụ ý rằng người tham gia vào hành vi này đang lợi dụng vị thế quyền lực của mình để mang lại lợi ích cho bản thân hoặc người khác bằng cách đánh đổi sự công bằng, minh bạch và chính trực trong các quá trình ra quyết định.

namespace
Ví dụ:
  • The politician was accused of engaging in influence peddling, soliciting large donations from wealthy interests in exchange for political favors.

    Chính trị gia này bị cáo buộc tham gia vào hoạt động môi giới ảnh hưởng, kêu gọi các khoản quyên góp lớn từ những nhóm lợi ích giàu có để đổi lấy sự ưu ái về mặt chính trị.

  • The lobbying group was caught red-handed attempting to bribe a legislator in order to influence the outcome of a crucial vote, a blatant case of influence peddling.

    Nhóm vận động hành lang đã bị bắt quả tang khi đang cố gắng hối lộ một nhà lập pháp để tác động đến kết quả của một cuộc bỏ phiếu quan trọng, một trường hợp trắng trợn về việc lợi dụng chức vụ.

  • The business tycoon's influence peddling tactics soon came to light, and he was forced to step down from his board positions amidst allegations of corruption.

    Chiến thuật lợi dụng ảnh hưởng của ông trùm kinh doanh này sớm bị phát hiện, và ông buộc phải từ chức khỏi vị trí trong hội đồng quản trị giữa những cáo buộc tham nhũng.

  • The group of activists warned against the dangers of influence peddling, arguing that it creates an unequal system that benefits the rich and powerful at the expense of the common people.

    Nhóm các nhà hoạt động đã cảnh báo về mối nguy hiểm của việc lợi dụng ảnh hưởng, cho rằng điều này tạo ra một hệ thống bất bình đẳng có lợi cho người giàu và người có quyền lực với cái giá phải trả là người dân thường.

  • The journalist uncovered a network of politicians and business leaders engaging in mutual influence peddling, casting a negative light on the entire political establishment.

    Nhà báo đã phát hiện ra một mạng lưới các chính trị gia và lãnh đạo doanh nghiệp tham gia vào việc tác động qua lại lẫn nhau, gây ảnh hưởng tiêu cực đến toàn bộ hệ thống chính trị.

  • The corporate executive tried to influence the regulatory agency's decision making process, but his influence peddling schemes were exposed and condemned by the public.

    Giám đốc điều hành công ty đã cố gắng tác động đến quá trình ra quyết định của cơ quan quản lý, nhưng các âm mưu lợi dụng ảnh hưởng của ông đã bị vạch trần và bị công chúng lên án.

  • The CEO was criticized for his blatant influence peddling, which gave him undue advantage in business deals and stifled competition.

    Vị CEO này bị chỉ trích vì hành vi lợi dụng chức quyền một cách trắng trợn, mang lại cho ông lợi thế không đáng có trong các thỏa thuận kinh doanh và kìm hãm sự cạnh tranh.

  • The civic group called for stricter laws against influence peddling, arguing that existing legislation was not doing enough to prevent corruption and abuse of power.

    Nhóm dân sự này kêu gọi ban hành luật nghiêm ngặt hơn chống lại nạn mua bán quyền lực, với lý do luật hiện hành không đủ để ngăn chặn tham nhũng và lạm dụng quyền lực.

  • The former government official was indicted on charges of influence peddling, accused of using his position of authority to benefit his cronies and family members.

    Cựu quan chức chính phủ này bị truy tố về tội môi giới ảnh hưởng, bị cáo buộc sử dụng chức vụ của mình để mang lại lợi ích cho thân hữu và các thành viên gia đình.

  • The judge denounced the practice of influence peddling, calling it a threat to the integrity of the judiciary, and vowed to crack down on anyone found involved in it.

    Vị thẩm phán lên án hành vi môi giới quyền lực, gọi đó là mối đe dọa đến tính chính trực của ngành tư pháp và tuyên bố sẽ trừng trị bất kỳ ai có hành vi này.

Từ, cụm từ liên quan