Định nghĩa của từ indisposed

indisposedadjective

bị ảnh hưởng

/ˌɪndɪˈspəʊzd//ˌɪndɪˈspəʊzd/

Từ "indisposed" có nguồn gốc từ tiếng Anh trung đại vào thế kỷ 14. Tổ tiên của nó, từ tiếng Pháp cổ "enespois", có nghĩa là "unwell" và dùng để chỉ một người không thể thực hiện các hoạt động thường ngày của họ do bị bệnh hoặc bị thương. Bản thân từ tiếng Pháp cổ "enespois" có gốc từ tiếng Latin, "in-" có nghĩa là "not" và "dis-" có nghĩa là "tách biệt", kết hợp lại để tạo thành một từ, "indispositus", có nghĩa là "không sắp xếp" hoặc "không chuẩn bị". Khi từ "indisposed" được đưa vào tiếng Anh trung đại, nó vẫn giữ nguyên nghĩa là "unwell" hoặc "không thể thực hiện các nhiệm vụ thường ngày". Theo thời gian, nó đã phát triển để bao gồm các nghĩa liên quan khác như "cảm thấy không khỏe" và "không thể làm gì đó do những tình huống bất ngờ". Ngày nay, "indisposed" thường được dùng để mô tả một người nào đó bị bệnh hoặc đột nhiên không thể làm việc do những tình huống không lường trước được. Thường theo sau cụm từ này là một cụm từ giải thích lý do tại sao người đó không thể làm gì đó, chẳng hạn như "indisposed with a cold" hoặc "indisposed due to personal reasons." Tóm lại, từ "indisposed" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "enespois", bắt nguồn từ tiếng Latin "indispositus". Ban đầu, nghĩa của nó ám chỉ một người không thể thực hiện nhiệm vụ bình thường của mình do sức khỏe kém, và sau đó đã phát triển thành những nghĩa khác như vậy.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningkhông thích, không muốn, không sãn lòng, miễn cưỡng (làm việc gì)

meaningkhó ở, se mình

namespace

unable to do something because you are ill, or for a reason you do not want to give

không thể làm điều gì đó vì bạn bị ốm hoặc vì một lý do nào đó mà bạn không muốn cống hiến

Ví dụ:
  • She cannot perform tonight as she is indisposed.

    Cô ấy không thể biểu diễn tối nay vì cô ấy không khỏe.

  • Unfortunately, my colleague is currently indisposed and unable to attend today's meeting.

    Thật không may, đồng nghiệp của tôi hiện không khỏe và không thể tham dự cuộc họp hôm nay.

  • The author of this poem passed away recently and is now indisposed to respond to our admiration.

    Tác giả của bài thơ này đã qua đời gần đây và hiện không còn khả năng đáp lại sự ngưỡng mộ của chúng ta.

  • My grandmother is indisposed in the hospital and I'm unable to visit her today.

    Bà tôi đang ốm và phải nằm viện nên hôm nay tôi không thể đến thăm bà được.

  • The celebrity cancelled her appearance on the talk show due to being indisposed.

    Người nổi tiếng đã hủy bỏ buổi xuất hiện trên chương trình trò chuyện vì lý do sức khỏe.

Từ, cụm từ liên quan

not willing to do something

không sẵn lòng làm điều gì đó

Ví dụ:
  • Large sections of the potential audience seemed indisposed to attend.

    Một bộ phận lớn khán giả tiềm năng dường như không muốn tham dự.