Định nghĩa của từ in the end

in the endidiomatic

cuối cùng, về sau

Định nghĩa của từ undefined

Từ "end" có một lịch sử lâu dài và hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "ende", bản thân từ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*andō". Từ này có liên quan đến từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*h₂ent-", có nghĩa là "mặt trước, cạnh hoặc cực điểm". Theo thời gian, "ende" đã phát triển thành "end" trong tiếng Anh trung đại, và ý nghĩa của nó được mở rộng để bao gồm không chỉ cực điểm vật lý của một cái gì đó mà còn là sự kết thúc của một quá trình hoặc sự kiện. Sự phát triển này phản ánh mối liên hệ của từ này với khái niệm ranh giới và giới hạn, cả nghĩa đen và nghĩa bóng.

namespace

eventually or on reflection

cuối cùng hoặc trên sự phản ánh

Ví dụ:
  • in the end, I saw that she was right

    cuối cùng, tôi thấy rằng cô ấy đã đúng

  • After careful consideration, I have come to the conclusion that honesty is the best policy, in the end.

    Sau khi cân nhắc kỹ lưỡng, cuối cùng tôi đi đến kết luận rằng trung thực chính là chính sách tốt nhất.

  • Even though the journey was long and difficult, the joy of achieving my goal made it all worth it, in the end.

    Mặc dù chặng đường dài và khó khăn, nhưng niềm vui khi đạt được mục tiêu cuối cùng đã khiến mọi nỗ lực đều xứng đáng.

  • Despite facing numerous obstacles and setbacks, the team rallied together to overcome the challenge, in the end.

    Mặc dù phải đối mặt với nhiều trở ngại và thất bại, cuối cùng cả nhóm đã cùng nhau vượt qua thử thách.

  • Initially, I was unsure about making a big investment, but with research and analysis, it turned out to be a profitable decision, in the end.

    Ban đầu, tôi không chắc chắn về việc đầu tư lớn, nhưng sau khi nghiên cứu và phân tích, cuối cùng đây lại là một quyết định có lợi nhuận.

Từ, cụm từ liên quan

  • eventually
  • in the end
  • in the long run
  • at length
  • finally
  • sooner or later
  • in time
  • in the fullness of time
  • after some time
  • in the final analysis
  • when all is said and done
  • one day
  • some day
  • sometime
  • at last
  • at long last