eventually or on reflection
cuối cùng hoặc trên sự phản ánh
- in the end, I saw that she was right
cuối cùng, tôi thấy rằng cô ấy đã đúng
- After careful consideration, I have come to the conclusion that honesty is the best policy, in the end.
Sau khi cân nhắc kỹ lưỡng, cuối cùng tôi đi đến kết luận rằng trung thực chính là chính sách tốt nhất.
- Even though the journey was long and difficult, the joy of achieving my goal made it all worth it, in the end.
Mặc dù chặng đường dài và khó khăn, nhưng niềm vui khi đạt được mục tiêu cuối cùng đã khiến mọi nỗ lực đều xứng đáng.
- Despite facing numerous obstacles and setbacks, the team rallied together to overcome the challenge, in the end.
Mặc dù phải đối mặt với nhiều trở ngại và thất bại, cuối cùng cả nhóm đã cùng nhau vượt qua thử thách.
- Initially, I was unsure about making a big investment, but with research and analysis, it turned out to be a profitable decision, in the end.
Ban đầu, tôi không chắc chắn về việc đầu tư lớn, nhưng sau khi nghiên cứu và phân tích, cuối cùng đây lại là một quyết định có lợi nhuận.
Từ, cụm từ liên quan
- eventually
- in the end
- in the long run
- at length
- finally
- sooner or later
- in time
- in the fullness of time
- after some time
- in the final analysis
- when all is said and done
- one day
- some day
- sometime
- at last
- at long last