ngoại động từ
(: in) đóng sâu vào, cắm chặt vào
ghi khắc, in sâu (vào tâm trí...); gây, làm nhiễm (những thói quen)
to implant ideas in the mind: in sâu những tư tưởng vào trí óc
deeply implanted hatred: mối thù ghi xương khắc cốt
(từ hiếm,nghĩa hiếm) trồng
danh từ
(y học) mô cấy
ống phóng xạ (chữa ung thư...)
to implant ideas in the mind: in sâu những tư tưởng vào trí óc
deeply implanted hatred: mối thù ghi xương khắc cốt