Định nghĩa của từ implant

implantverb

cấy ghép

/ɪmˈplɑːnt//ɪmˈplænt/

Từ "implant" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Từ "implantare" trong tiếng Latin có nghĩa là "chèn" hoặc "cố định", và nó bắt nguồn từ "in" có nghĩa là "into" và "planta" có nghĩa là "trồng" hoặc "cố định". Từ "implant" trong tiếng Anh đã được sử dụng từ thế kỷ 15 và ban đầu ám chỉ hành động trồng hoặc chèn một thứ gì đó, chẳng hạn như hạt giống hoặc cây trồng, xuống đất hoặc vào một vị trí cụ thể. Trong bối cảnh y học, từ "implant" lần đầu tiên được sử dụng vào thế kỷ 19 để mô tả hành động đưa một vật thể hoặc thiết bị vào cơ thể con người. Điều này có thể bao gồm các thủ thuật phẫu thuật như cấy ghép khớp nhân tạo hoặc máy tạo nhịp tim. Ngày nay, thuật ngữ __TIẾNG ANH_KHÔNG_DỊCH__ thường được sử dụng trong nhiều chuyên khoa y tế để chỉ việc cấy ghép các thiết bị nhân tạo vào cơ thể, chẳng hạn như thay khớp háng hoặc cấy ghép ngực.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaning(: in) đóng sâu vào, cắm chặt vào

meaningghi khắc, in sâu (vào tâm trí...); gây, làm nhiễm (những thói quen)

exampleto implant ideas in the mind: in sâu những tư tưởng vào trí óc

exampledeeply implanted hatred: mối thù ghi xương khắc cốt

meaning(từ hiếm,nghĩa hiếm) trồng

type danh từ

meaning(y học) mô cấy

meaningống phóng xạ (chữa ung thư...)

exampleto implant ideas in the mind: in sâu những tư tưởng vào trí óc

exampledeeply implanted hatred: mối thù ghi xương khắc cốt

namespace

to fix an idea, attitude, etc. in somebody’s mind

khắc phục một ý tưởng, thái độ, v.v. trong tâm trí ai đó

Ví dụ:
  • Prejudices can easily become implanted in the mind.

    Những định kiến ​​có thể dễ dàng ăn sâu vào tâm trí.

to put something (usually something artificial) into a part of the body, usually in a medical operation

đặt cái gì đó (thường là cái gì đó nhân tạo) vào một bộ phận của cơ thể, thường là trong phẫu thuật y tế

Ví dụ:
  • an electrode implanted into the brain

    một điện cực được cấy vào não

  • an operation to implant an artificial heart

    một cuộc phẫu thuật để cấy ghép một trái tim nhân tạo

Từ, cụm từ liên quan

to become fixed inside the body of a person or an animal so that it can start to develop

trở nên cố định bên trong cơ thể của một người hoặc một động vật để nó có thể bắt đầu phát triển

Ví dụ:
  • The embryo is placed into the uterus where it has a chance to implant.

    Phôi được đặt vào tử cung nơi nó có cơ hội làm tổ.

Từ, cụm từ liên quan

All matches