Định nghĩa của từ imaginable

imaginableadjective

có thể tưởng tượng được

/ɪˈmædʒɪnəbl//ɪˈmædʒɪnəbl/

Từ "imaginable" có thể bắt nguồn từ tiếng Anh trung đại, vào khoảng thế kỷ 14. Vào thời điểm đó, nó được viết là "imagnable" và có nghĩa là "có khả năng tưởng tượng". Từ gốc "imagin-" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "imaigner", kết hợp "i-" (tiền tố có nghĩa là "in") với "maginer" (có nghĩa là "tưởng tượng"). Theo thời gian, "g" cuối cùng đã biến mất và tiền tố "i-" cũng đổi thành "im-" do ảnh hưởng của các từ tiếng Latin có nghĩa là "in" hoặc "vào". Trong tiếng Pháp cổ, "imagin-" có thể ám chỉ khả năng tưởng tượng ra điều gì đó, cũng như hành động hình thành hình ảnh hoặc ý tưởng trong đầu. Bản thân từ tiếng Pháp cổ "maginer" có nguồn gốc từ tiếng Latin "maginari", có nghĩa là "nghĩ về" hoặc "ghi nhớ". Cuối cùng, "imaginable" đã đi vào tiếng Anh trung đại, và sau đó là tiếng Anh hiện đại. Ngày nay, từ này vẫn được sử dụng rộng rãi để mô tả những thứ có thể hình dung được trong đầu hoặc có thể tưởng tượng được. Tóm lại, nguồn gốc của từ "imaginable" có thể bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "imaigner", là sự kết hợp của tiền tố "i-" (có nghĩa là "in") và từ "maginer" (có nghĩa là "tưởng tượng"), và ban đầu dùng để chỉ khả năng tưởng tượng ra điều gì đó.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningcó thể tưởng tượng được

namespace

used with superlatives, and with all and every, to emphasize that something is the best, worst, etc. that you can imagine, or includes every possible example

được sử dụng với các so sánh nhất, và với tất cả và mọi, để nhấn mạnh rằng điều gì đó là tốt nhất, tệ nhất, v.v. mà bạn có thể tưởng tượng hoặc bao gồm mọi ví dụ có thể

Ví dụ:
  • The house has the most spectacular views imaginable.

    Ngôi nhà có tầm nhìn ngoạn mục nhất có thể tưởng tượng được.

  • They stock every imaginable type of pasta.

    Họ dự trữ mọi loại mì ống có thể tưởng tượng được.

  • Each trainee must be able to respond effectively to all imaginable crises.

    Mỗi học viên phải có khả năng ứng phó hiệu quả với mọi khủng hoảng có thể tưởng tượng được.

  • The possibilities for a future filled with clean energy are truly imaginable, with innovations such as solar panels and wind turbines revolutionizing the way we power our homes and communities.

    Những khả năng cho một tương lai tràn ngập năng lượng sạch thực sự có thể tưởng tượng được, với những cải tiến như tấm pin mặt trời và tua-bin gió đang cách mạng hóa cách chúng ta cung cấp năng lượng cho ngôi nhà và cộng đồng của mình.

  • Imagine a world where technology has advanced so far that machines can think and feel like humans, a reality that seems almost too imaginable to believe.

    Hãy tưởng tượng một thế giới mà công nghệ đã tiến bộ đến mức máy móc có thể suy nghĩ và cảm nhận như con người, một thực tế dường như quá sức tưởng tượng để tin.

Ví dụ bổ sung:
  • It was the most boring movie imaginable!

    Đó là bộ phim nhàm chán nhất có thể tưởng tượng được!

  • They had every colour imaginable.

    Họ có mọi màu sắc có thể tưởng tượng được.

  • They live in the worst conditions imaginable.

    Họ sống trong những điều kiện tồi tệ nhất có thể tưởng tượng được.

  • He used the worst type of language imaginable.

    Anh ta đã sử dụng loại ngôn ngữ tồi tệ nhất có thể tưởng tượng được.

possible to imagine

có thể tưởng tượng

Ví dụ:
  • These technological developments were hardly imaginable 30 years ago.

    Những phát triển công nghệ này khó có thể tưởng tượng được cách đây 30 năm.

Ví dụ bổ sung:
  • To such poor people, the idea of having a choice of food is barely imaginable.

    Đối với những người nghèo như vậy, ý tưởng được lựa chọn thực phẩm là điều khó có thể tưởng tượng được.

  • What those prisoners went through is hardly imaginable.

    Những gì mà những tù nhân đó phải trải qua thật khó có thể tưởng tượng được.