Định nghĩa của từ hood

hoodnoun

Mui xe

/hʊd//hʊd/

Nguồn gốc của từ "hood" rất phức tạp và đã phát triển theo thời gian. Thuật ngữ này được cho là có nguồn gốc từ thời kỳ tiếng Anh trung đại, vào khoảng thế kỷ 13. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "hūd", dùng để chỉ chăn hoặc áo choàng. Theo thời gian, nghĩa của từ này đã mở rộng để bao gồm nhiều loại vật che phủ vô nghĩa, chẳng hạn như mũ trùm đầu trên quần áo hoặc vật che đầu hoặc xe cộ. Vào thế kỷ 14, thuật ngữ "hood" cũng dùng để chỉ một người ngang hàng hoặc quý tộc, đặc biệt là trong bối cảnh của một chiếc áo choàng trùm đầu, vốn là biểu tượng của giới quý tộc. Cách sử dụng này vẫn được thấy trong thuật ngữ "Hood of Paris", biệt danh của nhà quý tộc George xứ Paris vào thế kỷ 13. Ngày nay, từ "hood" được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm áo hoodie (một loại áo nỉ có mũ trùm đầu), mui xe ô tô và cũng là một thuật ngữ lóng để chỉ khu phố hoặc cộng đồng.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningmũ trùm đầu (áo mưa...)

meaninghuy hiệu học vị (gắn trên áo hay mũ trùm đầu để cho học vị ở trường đại học)

meaningmui xe (xe đẩy của trẻ con, xe ô tô, bằng vải bạt có thể gập lại)

type ngoại động từ

meaningđội mũ trùm đầu

meaningđậy mui lại, che bằng mui

namespace

a part of a coat, etc. that you can pull up to cover the back and top of your head

một phần của áo khoác, v.v. mà bạn có thể kéo lên để che phần sau và đỉnh đầu

Ví dụ:
  • a jacket with a detachable hood

    một chiếc áo khoác có mũ trùm đầu có thể tháo rời

Ví dụ bổ sung:
  • He was wearing a blue anorak with the hood up.

    Anh ta mặc chiếc áo khoác anorak màu xanh và đội mũ trùm đầu.

  • She put up her hood when it started to rain.

    Cô ấy đội mũ trùm đầu khi trời bắt đầu mưa.

  • You can always put your hood up if it rains.

    Bạn luôn có thể đội mũ trùm đầu khi trời mưa.

a piece of cloth put over somebody’s face and head so that they cannot be recognized or so that they cannot see

một mảnh vải phủ lên mặt và đầu của ai đó để họ không thể bị nhận ra hoặc để họ không thể nhìn thấy

Ví dụ:
  • The detainees were led away with black hoods over their heads.

    Những người bị giam giữ bị dẫn đi với mũ trùm đầu màu đen.

a piece of coloured silk or fur worn over an academic gown to show the kind of degree held by the person wearing it

một mảnh lụa màu hoặc lông thú mặc trên áo choàng học thuật để thể hiện loại bằng cấp mà người mặc nó có

a folding cover over a car, child's buggy, etc.

tấm che gấp trên ô tô, xe lôi của trẻ em, v.v.

Ví dụ:
  • We drove all the way with the hood down.

    Chúng tôi lái xe suốt chặng đường với mui xe hạ xuống.

the metal part over the front of a vehicle, usually covering the engine

phần kim loại ở phía trước xe, thường che phủ động cơ

Ví dụ:
  • the sound of a bird hitting the hood of the car

    tiếng chim đập vào mui xe

a cover placed over a device or machine, for example, to protect it

một lớp phủ được đặt trên một thiết bị hoặc máy móc, ví dụ, để bảo vệ nó

Ví dụ:
  • a lens hood

    một ống kính che nắng

  • an extractor hood (= one that removes cooking smells from a kitchen)

    máy hút mùi (= máy hút mùi dùng để loại bỏ mùi nấu ăn trong bếp)

hoodlum (= a violent criminal, especially one who is part of a gang)

côn đồ (= một tên tội phạm hung bạo, đặc biệt là những kẻ thuộc băng đảng)

a neighbourhood, especially a person’s own neighbourhood

một khu phố, đặc biệt là khu phố của một người

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

under the hood
at the fundamental level of how something works rather than at the obvious surface level
  • They are urging potential job seekers to take a look under the hood of industry.
  • If you look under the hood of these technological wonders, you'll find carbon fibre components in many places.
  • The latest version includes numerous under-the-hood improvements.