Định nghĩa của từ hive

hivenoun

tổ ong

/haɪv//haɪv/

Từ "hive" ban đầu xuất phát từ tiếng Anh trung đại "hyve", từ này lại bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "hyf". Bản thân từ tiếng Anh cổ "hyf" bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy *hufaz, có nghĩa là "heaps" hoặc "gò đất". Định nghĩa của "hive" ban đầu ám chỉ bất kỳ loại đống hoặc gò đất nào, đặc biệt là loại được sử dụng để lưu trữ, như trong kho thóc hoặc đống cỏ khô. Tuy nhiên, vào những năm 1300, thuật ngữ này bắt đầu mô tả cụ thể nơi ở của loài ong. Trong bối cảnh ong này, thuật ngữ "hive" được đặt ra để truyền tải ý tưởng về một cộng đồng ong đông đúc và năng động, cùng nhau vo ve hiệu quả, làm việc cùng nhau để lưu trữ mật ong và xây tổ. Việc sử dụng từ "hive" cũng nhấn mạnh đến cấu trúc cộng đồng và xã hội của các đàn ong, đồng thời mô tả chức năng và sự gần gũi của một tổ ong. Nhìn chung, sự phát triển và tiến hóa về mặt ngôn ngữ của "hive" từ nguồn gốc tiếng Anh cổ đến cách sử dụng hiện tại khi nói đến loài ong làm nổi bật ý nghĩa lịch sử và biểu tượng của loài ong, xã hội của chúng và tầm quan trọng của chúng trong truyền thống nuôi ong.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningtổ ong, đõ ong

meaningđám đông, bầy đàn lúc nhúc

meaningvật hình tổ ong

type ngoại động từ

meaningđưa (ong) vào tổ

meaningcho (ai) ở nhà một mình một cách ấm cúng thoải mái

meaningchứa, trữ (như ong trữ mật trong tổ)

namespace

a structure made for bees to live in

một cấu trúc được tạo ra cho những con ong sống trong

Ví dụ:
  • studying the life of bees in the hive

    nghiên cứu đời sống của ong trong tổ

the bees living in a hive

những con ong sống trong tổ

a place full of people who are busy

một nơi đầy những người bận rộn

red spots on the skin that itch (= make you want to rub your skin with your nails), caused by an allergic reaction, for example to certain foods

đốm đỏ trên da ngứa (= khiến bạn muốn chà xát da bằng móng tay), do phản ứng dị ứng, ví dụ như với một số loại thực phẩm