Định nghĩa của từ highly

highlyadverb

tốt, cao, hết sức, ở mức độ cao

/ˈhʌɪli/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "highly" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Nó bắt nguồn từ "egal", có nghĩa là "up" hoặc "high", và hậu tố "-ly", tạo thành một trạng từ. Trong tiếng Anh cổ, "highly" được dùng để mô tả thứ gì đó được đặt ở vị trí cao hoặc được nâng lên. Theo thời gian, ý nghĩa của "highly" được mở rộng để bao gồm các ý nghĩa như "ở mức độ lớn" hoặc "theo cách vượt trội". Nó thường được dùng để tăng cường tính từ, như trong "highly skilled" hoặc "highly effective". Ngày nay, "highly" thường được sử dụng trong ngôn ngữ hàng ngày và là một phần thiết yếu của nhiều thành ngữ, chẳng hạn như "highly unlikely" hoặc "highly unlikely".

Tóm Tắt

type phó từ

meaningrất, lắm, hết sức, ở mức độ cao

exampleto commend highly: hết sức ca ngợi

meaningtốt, cao; với ý tôn trọng, với ý ca ngợi

exampleto think highly of somebody: coi trọng ai; tôn trọng ai

meaningdòng dõi quý phái

examplehighly descended: xuất thân dòng dõi quý phái

namespace

very

rất

Ví dụ:
  • It is highly unlikely that she'll be late.

    Rất có thể cô ấy sẽ đến muộn.

  • She had a highly successful career as a portrait painter.

    Cô đã có một sự nghiệp rất thành công là một họa sĩ vẽ chân dung.

  • The US car market is highly competitive.

    Thị trường ô tô Mỹ có tính cạnh tranh cao.

  • highly critical/sensitive

    rất quan trọng/nhạy cảm

  • a highly effective design

    một thiết kế có hiệu quả cao

  • His choice of subject is highly significant.

    Sự lựa chọn chủ đề của anh ấy rất có ý nghĩa.

at or to a high standard, level or amount

ở hoặc tới một tiêu chuẩn, mức độ hoặc số lượng cao

Ví dụ:
  • highly trained/educated

    được đào tạo/giáo dục cao

  • a highly paid job

    một công việc được trả lương cao

  • The region boasts a highly skilled workforce.

    Khu vực này tự hào có lực lượng lao động có tay nghề cao.

with great respect or praise

với sự tôn trọng hoặc khen ngợi lớn

Ví dụ:
  • I highly recommend this book.

    Tôi thực sự khuyên bạn nên tham khảo cuôn sach nay.

  • His teachers think very highly of him (= have a very good opinion of him).

    Giáo viên của anh ấy nghĩ rất cao về anh ấy (= có ý kiến ​​rất tốt về anh ấy).

  • She speaks highly of you.

    Cô ấy đánh giá cao bạn

  • Simon is a highly respected singer, songwriter and musician.

    Simon là một ca sĩ, nhạc sĩ và nhạc sĩ rất được kính trọng.

  • Her novels are very highly regarded.

    Tiểu thuyết của cô được đánh giá rất cao.