Định nghĩa của từ hello

hellointerjection

chào, xin chào, lời chào

/həˈləʊ//hɛˈləʊ/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "hello" có nguồn gốc rất thú vị. Người ta tin rằng nó được tạo ra ở Hoa Kỳ vào thế kỷ 19. Trước đó, lời chào phổ biến là "helloo" hoặc "hollo", được sử dụng để thu hút sự chú ý của ai đó. Alexander Graham Bell, nhà phát minh ra điện thoại, thường được ghi nhận là người phổ biến phiên bản rút gọn "hello" vào năm 1877. Ông được cho là đã sử dụng từ này như một cụm từ thử nghiệm để đảm bảo độ rõ ràng của lần truyền điện thoại đầu tiên. Lời chào nhanh chóng trở nên phổ biến và sớm được sử dụng trong cả giao tiếp nói và viết. Từ điển tiếng Anh Oxford liệt kê lần đầu tiên sử dụng "hello" được ghi chép trong bản in là vào năm 1840, nhưng mãi đến cuối những năm 1800, nó mới trở thành lời chào được chấp nhận rộng rãi.

Tóm Tắt

type thán từ

meaningchào anh!, chào chị!

meaningnày, này

meaningô này! (tỏ ý ngạc nhiên)

type danh từ

meaningtiếng chào

meaningtiếng gọi "này, này" !

meaningtiếng kêu ô này "! (tỏ ý ngạc nhiên)

namespace

used as a greeting when you meet somebody, in an email, when you answer the phone or when you want to attract somebody’s attention

được sử dụng như một lời chào khi bạn gặp ai đó, trong email, khi bạn trả lời điện thoại hoặc khi bạn muốn thu hút sự chú ý của ai đó

Ví dụ:
  • Hello John, how are you?

    Xin chào John, bạn khỏe không?

  • Hello, is there anybody there?

    Xin chào, có ai ở đó không?

  • Say hello to Liz for me.

    Gửi lời chào Liz hộ tôi nhé.

  • They exchanged hellos (= said hello to each other) and forced smiles.

    Họ trao đổi lời chào (= nói xin chào với nhau) và mỉm cười gượng gạo.

used to show that you are surprised by something

được sử dụng để cho thấy rằng bạn đang ngạc nhiên bởi một cái gì đó

Ví dụ:
  • Hello, hello, what's going on here?

    Xin chào, xin chào, chuyện gì đang xảy ra ở đây vậy?

used to show that you think somebody has said something stupid or is not paying attention

dùng để thể hiện rằng bạn nghĩ ai đó đã nói điều gì đó ngu ngốc hoặc không chú ý

Ví dụ:
  • Hello? You didn't really mean that, did you?

    Xin chào? Bạn không thực sự có ý đó, phải không?

  • I'm like, ‘Hello! Did you even listen?’

    Tôi giống như, ‘Xin chào! Bạn thậm chí có lắng nghe không?

Từ, cụm từ liên quan