Định nghĩa của từ hallo

halloexclamation, noun

ê

/həˈləʊ//həˈləʊ/

"Hallo" có nguồn gốc phức tạp, pha trộn giữa ảnh hưởng của tiếng Đức và tiếng Anh. Có thể nó bắt nguồn từ sự kết hợp của lời chào tiếng Đức "Hallöchen", bản thân nó là dạng thu nhỏ của "Hallo", được dùng để thu hút sự chú ý của ai đó. Từ "Hallo" được đưa vào tiếng Anh vào thế kỷ 19, có lẽ chịu ảnh hưởng từ sự phổ biến của từ tiếng Đức. Nó nhanh chóng trở thành lời chào thông dụng không chính thức, thay thế cho "Hullo" trước đó, có thể đã phát triển từ "How do you do?"

Tóm Tắt

type thán từ

meaningchào anh!, chào chị!

meaningnày, này

meaningô này! (tỏ ý ngạc nhiên)

type danh từ

meaningtiếng chào

meaningtiếng gọi "này, này" !

meaningtiếng kêu ô này "! (tỏ ý ngạc nhiên)

namespace

used as a greeting when you meet somebody, in an email, when you answer the phone or when you want to attract somebody’s attention

được sử dụng như một lời chào khi bạn gặp ai đó, trong email, khi bạn trả lời điện thoại hoặc khi bạn muốn thu hút sự chú ý của ai đó

Ví dụ:
  • Hallo John, how are you?

    Xin chào John, bạn khỏe không?

  • Hallo, is there anybody there?

    Xin chào, có ai ở đó không?

  • Say hallo to Liz for me.

    Chào Liz hộ tôi nhé.

  • They exchanged hallos (= said hallo to each other) and forced smiles.

    Họ trao đổi lời chào (= nói xin chào với nhau) và mỉm cười gượng gạo.

used to show that you are surprised by something

được sử dụng để cho thấy rằng bạn đang ngạc nhiên bởi một cái gì đó

Ví dụ:
  • Hallo, hallo, what's going on here?

    Xin chào, xin chào, chuyện gì đang xảy ra ở đây vậy?

used to show that you think somebody has said something stupid or is not paying attention

dùng để thể hiện rằng bạn nghĩ ai đó đã nói điều gì đó ngu ngốc hoặc không chú ý

Ví dụ:
  • Hallo? You didn't really mean that, did you?

    Ê? Bạn không thực sự có ý đó, phải không?

  • I'm like, ‘Hallo! Did you even listen?’

    Tôi nói, 'Xin chào! Bạn thậm chí có lắng nghe không?

Từ, cụm từ liên quan

All matches


Bình luận ()