Định nghĩa của từ heave

heaveverb

nhấc lên

/hiːv//hiːv/

Từ "heave" có lịch sử ngôn ngữ phức tạp và nguồn gốc của nó có thể bắt nguồn từ tiếng Anh cổ và thời Anglo-Saxon. Trong những lần sử dụng đầu tiên, "heave" ám chỉ hành động thở hoặc hít vào, thường trong bối cảnh hành động hoặc nỗ lực. Điều này thể hiện rõ trong các từ tiếng Anh cổ như "hhāfian", có nghĩa là "hít thở" hoặc "hít thở", và "heaffan", có nghĩa là "đặt tải bằng cách thở". Theo thời gian, phạm vi ngữ nghĩa của "heave" đã mở rộng để bao gồm các giác quan khác liên quan đến chuyển động, đặc biệt là những giác quan liên quan đến chuyển động ép hoặc nâng. Sự phát triển này được chứng minh trong các từ tiếng Anh trung đại như "hiven" và "hivenkene", có nghĩa là "nâng vật nặng" và "máy nâng nước". Theo nghĩa hiện đại, từ "heave" thường được dùng để mô tả các hành động liên quan đến việc di chuyển hoặc khám phá thứ gì đó, đặc biệt là khi chuyển động đó liên quan đến lực hoặc sự gắng sức đáng kể. Ví dụ, "heave cargo over the side of the ship" hoặc "heave a boulder out of the ground" đều biểu thị một lực mạnh mẽ, có sức mạnh. Tóm lại, nguồn gốc của "heave" có thể bắt nguồn từ thời tiếng Anh cổ và tiếng Anh-Saxon, khi từ này chủ yếu được dùng để chỉ việc thở hoặc hít vào. Theo thời gian, phạm vi ngữ nghĩa của nó mở rộng để bao gồm nhiều ý nghĩa liên quan đến chuyển động và lực, khiến nó trở thành một từ đa năng và nhiều mặt trong tiếng Anh.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự cố nhấc lên, sự cố kéo

exampleto heave at a rope: ra sức kéo một dây thừng

meaningsự rán sức

exampleto heave a sigh: thốt ra một tiếng thở dài, thở dài sườn sượt

exampleto heave a groan: thốt ra một tiếng rền rĩ

meaningsự nhô lên, sự trào lên, sự căng phồng

type ngoại động từ (heaved, những nghĩa về hàng hải hove)

meaningnhấc lên, nâng lên (vật nặng)

exampleto heave at a rope: ra sức kéo một dây thừng

meaningthốt ra

exampleto heave a sigh: thốt ra một tiếng thở dài, thở dài sườn sượt

exampleto heave a groan: thốt ra một tiếng rền rĩ

meaninglàm nhô lên; làm căng phồng

namespace

to lift, pull or throw somebody/something very heavy with one great effort

nâng, kéo hoặc ném ai/cái gì rất nặng bằng một nỗ lực lớn

Ví dụ:
  • I managed to heave the trunk down the stairs.

    Tôi đã cố gắng đẩy được cái rương xuống cầu thang.

  • They heaved the body overboard.

    Họ kéo thi thể xuống biển.

  • He heaved himself out of his armchair.

    Anh nhấc mình ra khỏi chiếc ghế bành.

  • We all heaved on the rope.

    Tất cả chúng tôi đều đu dây.

  • Heave away lads!

    Hãy cút đi các chàng trai!

Ví dụ bổ sung:
  • He heaved the bag up into the truck.

    Anh ta đẩy chiếc túi lên xe tải.

  • I gripped his arm and heaved him to his feet.

    Tôi nắm lấy cánh tay anh ấy và kéo anh ấy đứng dậy.

  • We managed to heave his great bulk onto the bed.

    Chúng tôi đã cố gắng nâng được khối lượng lớn của anh ấy lên giường.

  • I tried to heave myself up onto my knees.

    Tôi cố gắng nhấc mình đứng dậy trên đầu gối.

  • Sam heaved at the garage door.

    Sam huých nhẹ vào cửa gara.

to rise up and down with strong, regular movements

lên xuống với những chuyển động mạnh mẽ, đều đặn

Ví dụ:
  • The boat heaved beneath them.

    Con thuyền nhấp nhô bên dưới họ.

  • Her shoulders heaved with laughter.

    Đôi vai cô ấy rung lên vì cười.

to make a sound slowly and often with effort

tạo ra âm thanh chậm rãi và thường xuyên với nỗ lực

Ví dụ:
  • We all heaved a sigh of relief.

    Tất cả chúng tôi đều thở phào nhẹ nhõm.

  • She heaved a long sigh.

    Cô thở dài một tiếng.

to experience the tight feeling in your stomach that you get before you vomit

trải nghiệm cảm giác căng cứng trong dạ dày trước khi nôn

Ví dụ:
  • The thought of it makes me heave.

    Ý nghĩ về nó làm tôi nặng trĩu.

  • His stomach heaved.

    Bụng anh quặn lên.

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

heave into sight/view
(formal)to appear, especially when moving gradually closer from a long way off
  • A ship hove into sight.
  • Like a galleon in full sail, Cara hove into view.