Định nghĩa của từ handling

handlingnoun

sự điều khiển

/ˈhændlɪŋ//ˈhændlɪŋ/

"Handling" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "handian", có nghĩa là "chạm, nắm bắt, quản lý". Từ này phát triển từ tiếng Đức nguyên thủy "handjan", cuối cùng bắt nguồn từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "ghedh-", có nghĩa là "nắm bắt, nắm bắt". Điều này biểu thị cách "handling" liên quan đến hành động vật lý sử dụng tay của một người. Theo thời gian, ý nghĩa được mở rộng để bao gồm cả việc quản lý và kiểm soát mọi thứ, cả hữu hình và vô hình.

Tóm Tắt

typedanh từ

meaningcách trình bày, diễn xuất (tác phẩm (sân khấu))

meaningtội chứa chấp hàng ăn cắp

meaningquá trình tiến hành công việc mua bán (đóng gói đưa lên tàu cho người tiêu thụ)

typeDefault

meaning(máy tính) điều khiển, xử lý, chỉnh lý

meaningdata h. chỉnh lý các dữ kiện

meaninginformation h. xử lý tin

namespace

the way that somebody deals with or treats a situation, a person, an animal, etc.

cách mà ai đó giải quyết hoặc đối xử với một tình huống, một người, một con vật, v.v.

Ví dụ:
  • I was impressed by his handling of the affair.

    Tôi rất ấn tượng với cách xử lý vụ việc của anh ấy.

  • This horse needs firm handling.

    Con ngựa này cần được xử lý chắc chắn.

  • Why is he being so polite, as if I need tactful handling?

    Tại sao anh ấy lại lịch sự như vậy, như thể tôi cần xử lý khéo léo vậy?

Ví dụ bổ sung:
  • Issues such as drug addiction require sensitive handling when featured in TV dramas.

    Các vấn đề như nghiện ma túy đòi hỏi phải xử lý tế nhị khi xuất hiện trên phim truyền hình.

  • She was praised for her competent handling of the crisis.

    Bà được khen ngợi vì khả năng xử lý khủng hoảng một cách khéo léo.

  • Timid children need gentle handling to build up their confidence.

    Trẻ nhút nhát cần được xử lý nhẹ nhàng để xây dựng sự tự tin.

  • a small airport with limited passenger handling facilities

    một sân bay nhỏ với cơ sở xử lý hành khách hạn chế

the action of touching, feeling or holding something with your hands

hành động chạm, cảm nhận hoặc cầm thứ gì đó bằng tay

Ví dụ:
  • toys that can stand up to rough handling

    đồ chơi có thể chịu được việc xử lý thô bạo

  • In the manufacturing industries heavy materials handling is often done by robots.

    Trong các ngành công nghiệp sản xuất, việc xử lý vật liệu nặng thường được thực hiện bởi robot.

  • hygienic food handling practice

    thực hành xử lý thực phẩm hợp vệ sinh

the action of organizing or controlling something

hành động tổ chức hoặc kiểm soát một cái gì đó

Ví dụ:
  • data handling on computer

    xử lý dữ liệu trên máy tính

the cost of dealing with an order, delivering goods, booking tickets, etc.

chi phí xử lý đơn hàng, giao hàng, đặt vé, v.v.

Ví dụ:
  • a small handling charge

    một khoản phí xử lý nhỏ

  • The cost is $11 plus $5 for shipping and handling.

    Chi phí là 11 USD cộng thêm 5 USD phí vận chuyển và xử lý.

the way in which a vehicle can be controlled by the driver

cách mà người lái xe có thể điều khiển phương tiện

Ví dụ:
  • a car designed for easy handling

    một chiếc xe được thiết kế để dễ dàng xử lý

the act or cost of transporting goods from one place to another

hành động hoặc chi phí vận chuyển hàng hóa từ nơi này đến nơi khác

Từ, cụm từ liên quan