Định nghĩa của từ hail

hailverb

kêu

/heɪl//heɪl/

Nguồn gốc từ Nghĩa động từ 4 Tiếng Anh cổ hagol, hægl (danh từ), hagalian (động từ), có nguồn gốc từ tiếng Đức; có quan hệ với hagel của Hà Lan và Hagel của Đức. Nghĩa động từ 1 đến 3 Tiếng Anh trung đại: từ tính từ lỗi thời hail ‘khỏe mạnh’ (xuất hiện trong lời chào hỏi và chúc mừng, chẳng hạn như wæs hæil: xem wassail), từ tiếng Na Uy cổ heill, có quan hệ với hale và whole.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningmưa đá

examplea ship hailing drom Shanghai: một chuyến tàu từ Thượng-hải tới

exampleto hail curses on someone: chửi ai như tát nước vào mặt

meaningloạt, tràng dồn dập (như mưa); trận tới tấp

examplethe crowd hailed the combatants of the liberation forces: quần chúng hoan hô các chiến sĩ của lực lượng giải phóng

exampleout of hail: ở xa gọi không nghe thấy được

type nội động từ

meaningmưa đá

examplea ship hailing drom Shanghai: một chuyến tàu từ Thượng-hải tới

exampleto hail curses on someone: chửi ai như tát nước vào mặt

meaningđổ dồn (như mưa đá), trút xuống (như mưa đá), giáng xuống (như mưa)

examplethe crowd hailed the combatants of the liberation forces: quần chúng hoan hô các chiến sĩ của lực lượng giải phóng

exampleout of hail: ở xa gọi không nghe thấy được

namespace

to describe somebody/something as being very good or special, especially in newspapers, etc.

để mô tả ai đó/cái gì đó là rất tốt hoặc đặc biệt, đặc biệt là trên báo chí, v.v.

Ví dụ:
  • The conference was hailed as a great success.

    Hội nghị được ca ngợi là thành công tốt đẹp.

  • The expedition was widely hailed as a success.

    Cuộc thám hiểm được ca ngợi rộng rãi là một thành công.

  • Teenager Matt Brown is being hailed a hero for saving a young child from drowning.

    Thiếu niên Matt Brown đang được ca ngợi là anh hùng vì cứu một đứa trẻ khỏi chết đuối.

  • Union leaders hailed the socialists’ victory as a huge step forward.

    Các nhà lãnh đạo liên minh ca ngợi chiến thắng của phe xã hội chủ nghĩa là một bước tiến lớn.

to signal to a taxi or a bus, in order to get the driver to stop

ra hiệu cho taxi hoặc xe buýt, để bảo tài xế dừng lại

Ví dụ:
  • to hail a taxi/cab

    gọi taxi/taxi

Từ, cụm từ liên quan

to call to somebody in order to say hello to them or attract their attention

gọi ai đó để chào họ hoặc thu hút sự chú ý của họ

Ví dụ:
  • A voice hailed us from the other side of the street.

    Một giọng nói gọi chúng tôi từ phía bên kia đường.

  • We soon came within hailing distance of (= fairly close to) the others.

    Chúng tôi nhanh chóng đến gần (= khá gần) những người khác.

when it hails, small balls of ice fall like rain from the sky

khi mưa đá, những viên băng nhỏ từ trên trời rơi xuống như mưa

Ví dụ:
  • It's hailing!

    Trời đang mưa đá!