danh từ
(pháp lý) sự bảo đảm, sự cam đoan; sự bảo lãnh
(pháp lý) người bảo đảm, người bảo lãnh
to be a guarantee for a friend's life story: làm người bảo đảm về lý lịch cho bạn
to become guarantee for: đứng bảo lãnh cho
(pháp lý) người được bảo lãnh
ngoại động từ
bảo đảm, bảo lânh (cho ai, về vấn đề gì)
(thông tục) hứa bảo đảm, cam đoan
to be a guarantee for a friend's life story: làm người bảo đảm về lý lịch cho bạn
to become guarantee for: đứng bảo lãnh cho