Định nghĩa của từ guarantee

guaranteenoun

sự bảo hành, bảo lãnh, người bảo lãnh, cam đoan, bảo đảmguard

/ˌɡarənˈtiː/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "guarantee" có nguồn gốc từ tiếng Anh trung đại. Vào thế kỷ 13, cụm từ "warrantee" đã được sử dụng, bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "warrant", có nghĩa là "thực hiện" hoặc "đảm bảo". Từ tiếng Pháp cổ này bắt nguồn từ tiếng Latin "garrire", có nghĩa là "la hét" hoặc "tuyên bố". Ban đầu, "warrantee" ám chỉ lời hứa hoặc cam kết đảm bảo chất lượng hoặc hiệu suất của một thứ gì đó. Theo thời gian, cách viết này đã phát triển thành "guarantee" và ý nghĩa được mở rộng để bao gồm không chỉ lời hứa mà còn là sự bảo đảm hoặc đảm bảo rằng một thứ gì đó sẽ đáp ứng các tiêu chuẩn hoặc kỳ vọng nhất định. Ngày nay, bảo đảm là một thỏa thuận hợp đồng cung cấp sự đảm bảo hoặc bảo hành rằng một sản phẩm hoặc dịch vụ sẽ đáp ứng các tiêu chuẩn hoặc thông số kỹ thuật nhất định.

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(pháp lý) sự bảo đảm, sự cam đoan; sự bảo lãnh

meaning(pháp lý) người bảo đảm, người bảo lãnh

exampleto be a guarantee for a friend's life story: làm người bảo đảm về lý lịch cho bạn

exampleto become guarantee for: đứng bảo lãnh cho

meaning(pháp lý) người được bảo lãnh

type ngoại động từ

meaningbảo đảm, bảo lânh (cho ai, về vấn đề gì)

meaning(thông tục) hứa bảo đảm, cam đoan

exampleto be a guarantee for a friend's life story: làm người bảo đảm về lý lịch cho bạn

exampleto become guarantee for: đứng bảo lãnh cho

namespace

to promise to do something; to promise something will happen

hứa làm điều gì đó; hứa điều gì đó sẽ xảy ra

Ví dụ:
  • Basic human rights, including freedom of speech, are now guaranteed.

    Các quyền cơ bản của con người, trong đó có quyền tự do ngôn luận, hiện đã được đảm bảo.

  • They told aid workers to leave, saying they could not guarantee their safety.

    Họ yêu cầu các nhân viên cứu trợ rời đi vì nói rằng họ không thể đảm bảo an toàn cho họ.

  • I personally guarantee total and immediate support in all measures undertaken.

    Cá nhân tôi đảm bảo hỗ trợ toàn diện và ngay lập tức trong tất cả các biện pháp được thực hiện.

  • We cannot guarantee (that) our flights will never be delayed.

    Chúng tôi không thể đảm bảo (rằng) các chuyến bay của chúng tôi sẽ không bao giờ bị trì hoãn.

  • The ticket will guarantee you free entry.

    Vé sẽ đảm bảo cho bạn vào cửa miễn phí.

  • We guarantee to deliver your goods within a week.

    Chúng tôi đảm bảo sẽ giao hàng cho bạn trong vòng một tuần.

to give a written promise to replace or repair a product free if it goes wrong

đưa ra lời hứa bằng văn bản sẽ thay thế hoặc sửa chữa sản phẩm miễn phí nếu có sự cố

Ví dụ:
  • All our electrical goods are fully guaranteed.

    Tất cả các mặt hàng điện của chúng tôi đều được bảo hành đầy đủ.

  • This iron is guaranteed for a year against faulty workmanship.

    Bàn ủi này được bảo hành một năm nếu có lỗi do tay nghề.

to make something certain to happen

để làm cho một cái gì đó chắc chắn xảy ra

Ví dụ:
  • Tonight's victory guarantees the team's place in the final.

    Chiến thắng tối nay đảm bảo cho đội bóng một suất vào chung kết.

  • These days getting a degree doesn't guarantee you a job.

    Ngày nay, việc có được một tấm bằng không đảm bảo cho bạn một công việc.

Ví dụ bổ sung:
  • The process of training and qualification does not automatically guarantee you a job.

    Quá trình đào tạo và trình độ chuyên môn không tự động đảm bảo cho bạn một công việc.

  • A degree does not automatically guarantee you a job.

    Bằng cấp không tự động đảm bảo cho bạn một công việc.

  • The complicated electoral system effectively guarantees the president's re-election.

    Hệ thống bầu cử phức tạp đảm bảo hiệu quả cho việc tái đắc cử của tổng thống.

to be certain that something will happen

để chắc chắn rằng một cái gì đó sẽ xảy ra

Ví dụ:
  • You can guarantee (that) the children will start being naughty as soon as they have to go to bed.

    Bạn có thể đảm bảo (rằng) bọn trẻ sẽ bắt đầu nghịch ngợm ngay khi chúng phải đi ngủ.

Ví dụ bổ sung:
  • The outcome is by no means guaranteed.

    Kết quả không có nghĩa là được đảm bảo.

  • I can absolutely guarantee that you will enjoy the show.

    Tôi hoàn toàn có thể đảm bảo rằng bạn sẽ thích buổi diễn này.

to agree to be legally responsible for something or for doing something, especially for paying back money that somebody else owes if they cannot pay it back themselves

đồng ý chịu trách nhiệm pháp lý về việc gì đó hoặc làm việc gì đó, đặc biệt là trả lại số tiền mà người khác nợ nếu họ không thể tự trả lại

Ví dụ:
  • to guarantee a bank loan

    để đảm bảo khoản vay ngân hàng

  • to guarantee to pay somebody’s debts

    đảm bảo trả nợ cho ai

  • I guarantee that he will appear in court.

    Tôi đảm bảo rằng anh ta sẽ xuất hiện trước tòa.

  • His father agreed to guarantee the bank loan.

    Cha anh đồng ý bảo lãnh khoản vay ngân hàng.

Thành ngữ

be guaranteed to do something
to be certain to have a particular result
  • If we try to keep it a secret, she's guaranteed to find out.
  • That kind of behaviour is guaranteed to make him angry.
  • The film is virtually guaranteed to do well at the box office.