danh từ
tiếng kêu ủn ỉn
tiếng càu nhàu
to grunt [out] an answer: càu nhàu trả lời
tiếng cằn nhằn
động từ
ủn ỉn (lợn...)
càu nhàu, cằn nhằn
to grunt [out] an answer: càu nhàu trả lời
lẩm bẩm
tiếng gầm gừ
/ɡrʌnt//ɡrʌnt/Nguồn gốc của từ "grunt" có từ thế kỷ 16, đặc biệt là đầu những năm 1500. Vào thời điểm đó, "grunt" được dùng như một danh từ để chỉ một loài lợn cụ thể phát ra tiếng kêu ụt ịt. Tiếng kêu ụt ịt này là phương pháp giao tiếp cơ bản mà loài lợn dùng để giao tiếp với nhau. Sau đó, từ "grunt" phát triển thành tiếng kêu ụt ịt của loài lợn. Khi thuật ngữ "grunt" được sử dụng rộng rãi hơn là chỉ một loài lợn, nó bắt đầu được dùng như một động từ để mô tả hành động của những con lợn này. Đến thế kỷ 19, "grunt" được dùng như một phần của tiếng Anh để mô tả quá trình thở ra với âm thanh trầm, nhịp nhàng và vang dội, rất giống với tiếng kêu ụt ịt của loài lợn. Ngày nay, từ "grunt" có rất nhiều định nghĩa, từ tiếng động do động vật tạo ra cho đến một lực tác động ngắn và mạnh. Từ này cũng được dùng để mô tả tiếng kêu ồm ồm của một người khi làm việc chân tay, chẳng hạn như nâng vật nặng. Tóm lại, từ "grunt" có nguồn gốc là một danh từ dùng để mô tả một loài lợn cụ thể phát ra tiếng kêu ồm ồm giao tiếp cơ bản. Khi định nghĩa phát triển, nó dùng để mô tả tiếng động trầm, có nhịp điệu và ầm ầm do những con lợn này tạo ra. Theo thời gian, định nghĩa của "grunt" được mở rộng, cho phép sử dụng như một động từ để mô tả hành động tạo ra âm thanh này, cũng như một thuật ngữ để mô tả tiếng động ầm ầm cơ bản mà con người tạo ra khi làm việc chân tay.
danh từ
tiếng kêu ủn ỉn
tiếng càu nhàu
to grunt [out] an answer: càu nhàu trả lời
tiếng cằn nhằn
động từ
ủn ỉn (lợn...)
càu nhàu, cằn nhằn
to grunt [out] an answer: càu nhàu trả lời
lẩm bẩm
to make a short, low sound in the throat
tạo ra âm thanh ngắn, thấp trong cổ họng
to make a short, low sound in your throat, especially to show that you are in pain, annoyed or not interested; to say something using this sound
tạo ra âm thanh ngắn, thấp trong cổ họng của bạn, đặc biệt để cho thấy bạn đang đau đớn, khó chịu hoặc không quan tâm; để nói điều gì đó bằng âm thanh này
Anh ta kéo sợi dây mạnh hơn, rên rỉ vì nỗ lực đó.
Khi tôi kể cho cô ấy nghe chuyện gì đã xảy ra, cô ấy chỉ càu nhàu và quay lại đọc sách.
Anh ta càu nhàu điều gì đó về việc đến muộn rồi vội vã ra ngoài.
"Cảm ơn", anh ta càu nhàu.
Vừa rên rỉ vừa than vãn, họ vừa kéo tủ quần áo lên cầu thang.
Anh ta rên lên vì đau đớn.
Anh ta chỉ càu nhàu với cô và gật đầu.
Cha anh càu nhàu khi anh rời khỏi phòng.
Cô hỏi anh một câu hỏi và anh chỉ đáp lại bằng một tiếng gầm gừ.
All matches