danh từ
người bán rau quả
cửa hàng bán rau quả
/ˈɡriːnˌɡrəʊsə/Từ "greengrocer" bắt nguồn từ sự kết hợp của hai từ: "green" và "grocer". "Green" ám chỉ sản phẩm tươi được bán, làm nổi bật màu sắc rực rỡ của trái cây và rau quả. "Grocer" là thuật ngữ thời trung cổ dùng để chỉ người bán hàng hóa, cụ thể là các mặt hàng thực phẩm. Thuật ngữ này xuất hiện lần đầu tiên vào đầu thế kỷ 19, phản ánh sự chuyên môn hóa ngày càng tăng trong bán lẻ thực phẩm. Thuật ngữ này đặc biệt chỉ những người bán sản phẩm tươi, phân biệt họ với những người bán hàng tạp hóa khác bán hàng khô và các mặt hàng không dễ hỏng khác.
danh từ
người bán rau quả
a person who owns, manages or works in a shop selling fruit and vegetables
người sở hữu, quản lý hoặc làm việc trong một cửa hàng bán rau quả
Người bán rau địa phương bán nhiều loại trái cây và rau quả tươi, bao gồm dưa hấu ngon ngọt, táo giòn và ớt chuông tươi.
Tôi luôn ghé qua cửa hàng rau quả trên đường về nhà để mua một ít nông sản tươi cho bữa tối.
Những quả bơ chín được người bán rau trưng bày trông thật hấp dẫn nên tôi đã mua một tá.
Người bán rau quả đang giảm giá đặc biệt cho tất cả các sản phẩm theo mùa, vì vậy tôi đã chất đầy giỏ hàng của mình bằng dâu tây, anh đào và đào.
Những giỏ trái cây được người bán rau sắp xếp cẩn thận là món quà hoàn hảo cho sinh nhật của bạn tôi.
Từ, cụm từ liên quan
a shop that sells fruit and vegetables
một cửa hàng bán trái cây và rau quả