ngoại động từ
trả tiền thù lao; thưởng (tiền)
làm hài lòng, làm vừa lòng
we were gratified at (with) his success: chúng tôi lấy làm hài lòng là anh ấy đã thành công
hối lộ, đút lót
hài lòng
/ˈɡrætɪfaɪd//ˈɡrætɪfaɪd/"Gratified" bắt nguồn từ tiếng Latin "gratus", có nghĩa là "pleasing" hoặc "biết ơn". Từ "gratify" phát triển từ tiếng Latin "gratificare", có nghĩa là "làm hài lòng" hoặc "thể hiện lòng biết ơn". Theo thời gian, "gratify" mang nghĩa là "thỏa mãn hoặc làm vui lòng", và "gratified" trở thành quá khứ phân từ, biểu thị trạng thái hài lòng hoặc vui vẻ. Về cơ bản, "gratified" có nghĩa là "cảm thấy vui thích hoặc thỏa mãn từ một điều gì đó".
ngoại động từ
trả tiền thù lao; thưởng (tiền)
làm hài lòng, làm vừa lòng
we were gratified at (with) his success: chúng tôi lấy làm hài lòng là anh ấy đã thành công
hối lộ, đút lót
Tổng giám đốc điều hành rất vui mừng khi biết rằng lợi nhuận của công ty đã đạt đến mức cao mới.
Tác giả rất vui mừng khi nhận được nhiều đánh giá tích cực về tiểu thuyết của mình.
Cô giáo rất vui mừng khi thấy điểm số của học sinh mình đã được cải thiện đáng kể.
Người tình nguyện rất vui mừng khi nhận được những lời cảm ơn chân thành từ những người cô đã giúp đỡ.
Nữ nhạc sĩ rất vui mừng khi thấy album mới của cô đã lọt vào bảng xếp hạng ở nhiều quốc gia.
Bác sĩ rất vui mừng khi có thể làm giảm đau đớn cho bệnh nhân bằng một loại thuốc mới.
Đầu bếp rất vui mừng khi thấy những món ăn ngon của mình đã mang về cho ông một ngôi sao Michelin.
Vận động viên này rất vui mừng khi nghe tiếng reo hò của đám đông khi cô về đích.
Cậu sinh viên rất vui mừng khi nhận được thư chấp nhận từ trường đại học mơ ước của mình.
Nhà từ thiện rất vui mừng khi thấy rằng khoản quyên góp của mình đã mang lại sự thay đổi tích cực cho cộng đồng.
All matches