danh từ
uây oác['grænmə,mɑ:]
danh từ
(thân mật) bà
Bà
/ˈɡrænmɑː//ˈɡrænmɑː/Từ "grandma" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "grandmōdor", nghĩa đen là "người mẹ vĩ đại". Điều này phản ánh cấu trúc phân cấp của các gia đình, với "grand" biểu thị cấp bậc thâm niên. Theo thời gian, "grandmōdor" phát triển thành "grandmother" và sau đó là "grandma," một dạng thân mật và trìu mến hơn. Việc sử dụng "grand" trong các thuật ngữ gia đình khác như "grandfather" và "grandchild" phản ánh cùng một gốc lịch sử.
danh từ
uây oác['grænmə,mɑ:]
danh từ
(thân mật) bà
Ngôi nhà của bà tôi luôn có mùi bánh quy mới nướng, và phòng khách ấm cúng được treo đầy ảnh gia đình và đồ trang trí cổ.
Khu vườn của bà tôi năm nào cũng đẹp lộng lẫy, với những bông hoa rực rỡ và những cây xanh tươi tốt dường như kéo dài mãi mãi.
Tiếng cười của bà tôi vừa dễ lây lan vừa tuyệt vời, và tôi không thể không mỉm cười mỗi khi bà bắt đầu cười khúc khích.
Tài nấu ăn của bà tôi thực sự tuyệt vời, và mỗi miếng thịt viên hay bánh táo dẻo nổi tiếng của bà dường như đưa tôi trở về tuổi thơ.
Lời khuyên của bà tôi thực sự tuyệt vời, và tôi luôn cảm thấy phấn chấn và được truyền cảm hứng khi rời khỏi công ty của bà.
Công thức làm xà phòng và nến tự làm của bà tôi đã trở thành truyền thống tuyệt vời trong gia đình tôi qua nhiều thế hệ.
Những câu chuyện của bà tôi về tuổi trẻ của bà là những câu chuyện tuyệt vời đầy phiêu lưu và tình yêu.
Nụ cười của bà tôi thực sự rất đẹp, tỏa ra sự ấm áp và tình yêu thương có thể làm bừng sáng ngày của bất kỳ ai.
Những chiếc chăn của bà tôi là những kiệt tác tuyệt vời, với họa tiết phức tạp và màu sắc phong phú, xứng đáng là những tác phẩm nghệ thuật.
Tình yêu thương của bà tôi dành cho gia đình thực sự to lớn, bà là một người mẹ tuyệt vời với tinh thần và lòng tốt luôn truyền cảm hứng cho tất cả chúng tôi.
All matches